devinette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devinette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devinette trong Tiếng pháp.

Từ devinette trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu đố, trò đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devinette

câu đố

noun

Donc j'ai en fait une petite devinette pour Rufus.
Vậy nên tôi thường đưa ra một câu đố bất ngờ cho Rufus.

trò đố

noun (thường số nhiều) trò đố)

Xem thêm ví dụ

Devinette philosophique.
Câu hỏi triết lý hóc búa đây
Sans eux, la science de l'enquête criminelle n'est qu'un jeu de devinette.
Không có nó, khoa học điều tra tội phạm... sẽ không hơn gì một trò chơi đoán mò.
La science n'est pas une devinette.
Nó đâu phải là trò đoán mò.
Énoncer le point de doctrine (jeu de devinettes) : Écrivez au tableau : « J’ai un ______________.
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Viết lên trên bảng, “Tôi có một ______________.”
Sa tête partit en arrière comme s'il venait juste de résoudre une devinette
Đầu của anh ta bật ra sau như thể anh ta vừa giải được một câu đố.
Énoncer le point de doctrine (jeu de devinettes) : Dites aux enfants que vous pensez à quelqu’un qui nous aime, qui connaît chacun de nous, qui nous aide et qui vit très loin d’ici.
Nhận ra giáo lý (chơi trò chơi đoán): Nói cho các em biết rằng các anh chị em đang nghĩ về một Đấng yêu thương chúng ta, biết mỗi người chúng ta, giúp chúng ta và sống ở rất xa.
Favoriser la compréhension (jeu de devinettes) : Préparez des indices sur la manière dont Moïse, le roi Benjamin, Joseph Smith et Thomas S.
Khuyến khích sự hiểu biết (chơi trò chơi đoán): Chuẩn bị những manh mối về cách Môi Se, Vua Bên Gia Min, Joseph Smith, và Thomas S.
Favoriser la compréhension (jouer aux devinettes) : Expliquez que de nombreux symboles nous aident à nous souvenir que Jésus est la lumière du monde ; certains sont utilisés à Noël.
Khuyến khích sự hiểu biết (chơi một trò chơi đoán): Giải thích rằng nhiều biểu tượng giúp chúng ta nhớ rằng Chúa Giê Su là sự sáng của thế gian; một số biểu tượng được sử dụng vào lễ Giáng Sinh.
Je joue pas aux devinettes.
Anh không có thì giờ để hỏi lôi thôi đâu.
Mais cela ne signifie pas que la reine ait proposé à Salomon de banales devinettes.
Nhưng điều này không có nghĩa là nữ vương đưa Sa-lô-môn vào những cuộc chơi tầm phào.
Favoriser la compréhension(jouer aux devinettes et lire des Écritures) : Préparez des bandes de mots comportant les mots et les références scripturaires suivants : faim (Matthieu 5:6) ; luise (Matthieu 5:16) ; aimez (Matthieu 5:44) et prie (Matthieu 6:6).
Khuyến khích sự hiểu biết (chơi trò chơi đoán và đọc thánh thư): Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi những chữ sau đây và các đoạn tham khảo thánh thư: đói khát (Ma Thi Ơ 5:6); sự sáng (Ma Thi Ơ 5:16); tình thương (Ma Thi Ơ 5:44); và cầu nguyện (Ma Thi Ơ 6:6).
C'est avec celui-ci qu'il échangeait des devinettes en latin.
Sau đó ông đọc đoạn Phúc Âm bằng tiếng Latinh.
Avant c'était un jeu dangereux de devinette, parce que vous ne saviez si vous aviez donné trop peu d'oxygène qu'une fois que quelque chose avait mal tourné.
Điều này từng là một trò chơi phỏng đoán nguy hiểm, bởi vì bạn chỉ biết mình đã hòa quá ít khí ô- xy một khi điều tệ hại đã xảy ra.
Favoriser la compréhension (jeu de devinettes) : Montrez des objets ou des images qui représentent certaines de nos bénédictions temporelles (par exemple : le corps, le foyer, la nourriture, l’eau, les vêtements, la santé, le soleil, la lune, les étoiles, la terre, les animaux, les plantes, la famille, les amis, les jouets, les livres et l’école).
Khuyến khích sự hiểu biết (chơi trò chơi đoán): Trưng ra các đồ vật hay hình tượng trưng cho một vài phước lành vật chất của chúng ta (ví dụ, thân thể, nhà cửa, thức ăn, nước, quần áo, sức khỏe, mặt trời, mặt trăng, các vì sao, trái đất, các động vật, thảo mộc, gia đình, bạn bè, đồ chơi, sách vở, và trường học).
Quelques devinettes.
Đã có nhiều phỏng đoán.
Devinette:
Câu hỏi:
Donc j'ai en fait une petite devinette pour Rufus.
Vậy nên tôi thường đưa ra một câu đố bất ngờ cho Rufus.
Encore des devinettes de ta sœur.
Em gái cô lại đánh đố.
Finis les devinettes et plus de " vide ta tasse "!
Không có rắn rết gì nữa, cũng không trà chén gì nữa
Je ne suis pas d'humeur pour les devinettes.
Tôi không có tâm trạng để giải câu đố.
Lui et sa femme jouaient parfois à des devinettes bibliques.
Vợ chồng anh bắt đầu dành thời gian đố nhau về các đề tài Kinh Thánh.
Il fallut peu de temps pour trouver la devinette.
Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố.
On joue aux devinettes ou on bosse?
Chúng ta chơi trò " 20 câu hỏi " hay vào việc luôn đây?
J'aimerais vous poser quelques devinettes.
Tôi muốn nói với bạn một vài điều khó hiểu.
Voici une devinette.
Tôi sẽ nói với một câu đố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devinette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.