di cui sopra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ di cui sopra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di cui sopra trong Tiếng Ý.

Từ di cui sopra trong Tiếng Ý có các nghĩa là này, hiện tại, cái này, việc này, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ di cui sopra

này

(this)

hiện tại

cái này

(this)

việc này

(this)

thật sự

Xem thêm ví dụ

Mi scusi, mi permetta di indicare tre errori nell'articolo di cui sopra.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.
Si ritiene che questo avrebbe fermato la "guerra virtuale russa in Ucraina" (di cui sopra).
Ông tin rằng điều này sẽ ngăn chặn "chiến tranh ảo của nước Nga đối với Ukraina" (đã nêu ở trên) .
Le persone possono reagire in modo diverso alle situazioni di cui sopra.
Người ta có thể phản ứng khác nhau với các câu hỏi ở trên.
[ Invio Giulietta di cui sopra. ]
Nhập Juliet ở trên.
[ Re- enter Giulietta, di cui sopra. ]
[ Re- nhập Juliet, ở trên. ]
Ecco qui un esempio partendo da " sentence " ed usando la grammatica di cui sopra.
Đây là ví dụ việc thành câu sử dụng ngữ pháp ở trên.
Le preghiere di cui sopra vennero esaudite in modi sensazionali, miracolosi.
Các lời cầu nguyện nêu trên đã được nhậm qua nhiều cách sống động và mầu nhiệm.
Se così fosse, contraddirebbero le dichiarazioni basate sulla Bibbia di cui sopra.
Nếu đúng, chẳng phải chúng mâu thuẫn với những điều Kinh Thánh dạy được đề cập ở trên sao?
Questo tipo di pronuncia ha la precedenza sulle regole della tabella di cui sopra.
Các phát âm dạng như vậy sẽ ưu tiên hơn quy luật ở bảng trên.
La traduzione di cui sopra è data nella misura in cui abbiamo il diritto di darla in questo momento.
Bản dịch trên đây được tiết lộ tới mức mà chúng tôi có quyền tiết lộ trong thời gian hiện tại.
Quando hai finito il compito di cui sopra, leggi l’espressione di fede di Nefi in 1 Nefi 17:50.
Khi các em đã hoàn thành bài tập ở trên, hãy đọc sự biểu lộ đức tin của Nê Phi trong 1 Nê Phi 17:50.
Oltre alle notizie sconcertanti di cui sopra, è possibile che portassero a Paolo una lettera dalla congregazione contenente domande su tali problemi.
Ngoài việc mang những mẩu tin gây lo ngại như thế, có thể họ cũng mang đến cho Phao-lô một lá thư từ hội thánh có ghi những câu hỏi về các vấn đề này (I Cô-rinh-tô 7:1; 16:17).
Furlong Mira 4 mils o circa 4, 7 milioni di cui sopra e circa 4 mil 4, 7 oa sinistra del suo obiettivo
Furlong mira 4 mils khoảng 4. 7m trên và khoảng 4 mils 4. 7m hoặc bên trái của mục tiêu của nó
16 Qualora temessimo di avere peccato contro lo spirito santo, gli esempi di cui sopra dovrebbero tranquillizzarci perché mostrano che Geova perdona i peccatori pentiti.
16 Những trường hợp đề cập ở trên hẳn giúp chúng ta bớt lo âu về việc đã phạm tội nghịch cùng thánh linh.
In occasione del 50° anniversario della liberazione delle vittime innocenti rinchiuse nei campi di sterminio nazisti sono stati scritti vari editoriali come quello di cui sopra.
Ngày kỷ niệm 50 năm giải phóng các nạn nhân vô tội đã bị giam trong những trại tử hình của Quốc xã đã gợi ý cho những bài xã luận như bài trên.
Poco dopo aver tenuto le sei conferenze di cui sopra, Storrs cominciò a interessarsi degli insegnamenti di William Miller, un predicatore che aspettava il ritorno visibile di Cristo per il 1843.
Ít lâu sau khi trình bày sáu bài diễn văn vừa kể, ông Storrs chú ý đến việc rao giảng của ông William Miller, lúc bấy giờ mong đợi Đấng Christ trở lại một cách hữu hình vào năm 1843.
Quindi, seguendo Einstein, Podolsky e Rosen nel 1935 nel loro famoso "EPR paper", c'è qualcosa che manca nella descrizione della coppia di qubit di cui sopra, vale a dire questo "accordo", chiamato più formalmente una variabile nascosta.
Do đó, theo Einstein, Podolsky, và Rosen vào năm 1935 trong "bài báo EPR" nổi tiếng của họ, có cái gì đó thiếu trong mô tả của cặp qubit đưa ra ở trên—cụ thể là "sự thỏa thuận" này, được gọi chính thức là biến ẩn.
Nella famiglia di cui sopra, tra le ragioni per cui, secondo i genitori, la giovane coppia doveva smettere di studiare la Bibbia c’era il fatto che non volevano che i loro figli fossero considerati una specie di mosche bianche o messi al bando dalla comunità.
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp.
Un luogo ancora duskier è questo, con quali travi basse pesanti di cui sopra, e vecchio come tavole rugosa sotto, che si sarebbe quasi si voglia calpestato qualche vecchio mestiere cockpit, in particolare di un tale ululato notte, quando questo angolo- ancorata arca old scosso così furiosamente.
Một nơi duskier vẫn còn là điều này, với các chùm thấp chạp trên, và như cũ ván nhăn bên dưới, bạn gần như sẽ ưa thích, bạn bước đi của một số nghề cũ buồng lái, đặc biệt là một hú ban đêm, khi này góc neo hòm cũ làm rung chuyển vì vậy dữ dội.
Come nel caso dell’arte di ascoltare, di cui abbiamo parlato sopra, bisogna dare l’esempio.
Cũng giống như dạy con biết lắng nghe, cha mẹ phải nêu gương.
Sei l'unico a cui e'consentito mettersi al di sopra della legge?
Bố có phải là người duy nhất cho phép họ vượt qua pháp luật không?
Poche settimane dopo, sorella Gulko notò un foglietto di carta, appeso sopra la scrivania di Kira, su cui erano scritte le parole di 2 Nefi 2:25.
Một vài tuần lễ sau, Chị Gulko thấy một tờ giấy dán lên trên bàn làm việc của Kira; những chữ 2 Nê Phi 2:25 được viết lên trên tờ giấy đó.
Il salmista dichiara: “O Geova . . . la cui dignità si narra al di sopra dei cieli! . . .
Người viết Thi-thiên cho biết: “Hỡi Đức Giê-hô-va...
Ci si deve aspettare altruismo verso individui la cui parentela è al di sopra della linea di base, qualunque essa sia.
Lòng vị tha được mong đợi sẽ hướng về các cá thể có độ thân thuộc lớn hơn mức cơ bản, cho dù mức cơ bản đó là gì đi nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di cui sopra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.