di nulla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ di nulla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di nulla trong Tiếng Ý.

Từ di nulla trong Tiếng Ý có các nghĩa là không có chi, không có gì, không dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ di nulla

không có chi

Phrase

không có gì

pronoun

Orgoglioso e timoroso di nulla perché non c'è niente a cui deve inchinarsi.
Kiêu hãnh và không sợ bất cứ bởi vì không có gì có thể làm cho hắn cuối đầu.

không dám

interjection

«Di nulla», gli risposi, colpita dal suo sguardo.
Cảm động trước vẻ mặt của người ấy, tôi đáp: “Không dám ạ.

Xem thêm ví dụ

Di nulla.
Không có gì.
Nessuno di noi può essere sicuro di nulla, possiamo solo sperare.
Không ai thể chắc chắc điều chúng ta phải hy vọng.
Di nulla.
Không có chi.
Non devi preoccuparti di nulla.
Tôi không muốn anh phải lo lắng bất cứ chuyện gì.
Nessuno vi sta accusando di nulla.
chẳng ai bắt tội gì các anh hết.
Vogliate riflettere, invece, sulla confortante assicurazione biblica menzionata sopra: i morti “non sono consci di nulla”.
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
Ecclesiaste 9:5 afferma: “In quanto ai morti, non sono consci di nulla”.
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
Di nulla.
Được không, không có gì.
La Bibbia, però, afferma: “In quanto ai morti, non sono consci di nulla”.
Nhưng Kinh Thánh nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
Non possiamo fidarci di nulla di cio'che sentiamo.
Chúng ta không thể tin điều nghe được.
Non sarete regina di nulla se non salvate la Scozia dall'Inghilterra.
Người sẽ không còn là Nữ Hoàng nếu không thể bảo vệ được Scotland khỏi Anh Quốc.
Di nulla, prego.
Không có gì.
“In quanto ai morti, non sono consci di nulla” (Ecclesiaste 9:5)
“Kẻ chết chẳng biết chi hết”.—Truyền-đạo 9:5.
«Di nulla»,
Không có chi
— Sarà un piacere, ma prima devo trovare lady Danbury per accertarmi che non abbia bisogno di nulla
Nhưng đầu tiên tôi phải tìm Phu nhân Danbury và chắc chắn bà không cần gì nữa.”
Nessuno e'stato in grado di accusarli di nulla.
Không ai thể moi từ họ.
Signore, non andra'a caccia di nulla con quelle manette.
Anh bạn, anh sẽ không đi săn cái gì với cái còng đó.
La Bibbia risponde: “In quanto ai morti, non sono consci di nulla”. — Ecclesiaste 9:5.
Kinh Thánh cho biết lời giải đáp: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.—Truyền-đạo 9:5.
Di nulla, Bill.
Luôn luôn sẵn sàng, Bill.
Le Scritture mostrano a più riprese che i morti non sono consapevoli di nulla.
Kinh Thánh nhiều lần dạy rằng người chết không có ý thức.
10 I suoi guardiani sono ciechi,+ non si accorgono di nulla.
10 Những người canh đều mù lòa,+ chẳng một ai để ý gì.
" Per me la parola di un vecchio imbecille vale meno di nulla. "
Lời hứa của 1 lão già ngu xuẩn như lão... chẳng có giá trị... gì cả.
“La verità è che egli era semplicemente un profeta di Dio — nulla di più e nulla di meno!
“Một cách giản dị, sự thật rằng ông là một vị tiên tri của Thượng Đế, không có gì nhiều hơn và cũng chẳng có chút gì ít hơn!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di nulla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.