Día de los Muertos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Día de los Muertos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Día de los Muertos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Día de los Muertos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lễ Các Đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Día de los Muertos
lễ Các Đẳng(All Souls' Day) |
Xem thêm ví dụ
Y este Día de los Muertos en especial, después de siglos de destierro, Và trong ngày lễ đặc biệt này, sau nhiều thế kỷ bị trục xuất, |
Y hoy ha sido un buen Día de los Muertos. Hôm nay là ngày lành thánh tốt... của vong nhân. |
¡ La Catrina celebra una gran fiesta del Día de los Muertos para todo el mundo! LA muerte tổ chức một lễ hội đặc biệt cho tất cả mọi người trong ngày này. |
En la esquina inferior izquierda están los juguetes Día-de-los-Muertos. Góc dưới bên trái là đồ chơi Ngày của cái chết. |
Day of the Dead (El día de los muertos)es una película de terror de zombis. Night of the Living Dead là một bộ phim kinh điển của thể loại zombie. |
En la esquina inferior izquierda están los juguetes Día- de- los- Muertos. Góc dưới bên trái là đồ chơi Ngày của cái chết. |
Frutos en el Día de los Muertos mexicano. Bộ phim nói về ngày lễ Día de Muertos của México. |
Al tercer día resucita de entre los muertos. Vào ngày thứ ba, ngài được sống lại. |
Su resurrección de entre los muertos al tercer día fue la culminación de la Expiación. Ngài sống lại từ cõi chết vào ngày thứ ba và hoàn tất Sự Chuộc Tội. |
Al tercer día, Jehová lo levantó de entre los muertos (Hechos 3:15; 10:40). Ba ngày sau khi Chúa Giê-su chết, Đức Giê-hô-va làm ngài sống lại. |
10 Y al atercer día bresucitará de entre los muertos; y he aquí, se presenta para cjuzgar al mundo; y he aquí, todas estas cosas se hacen para que descienda un justo juicio sobre los hijos de los hombres. 10 Và Ngài sẽ từ cõi chết asống lại vào bngày thứ ba; và này, Ngài sẽ đứng cphán xét thế gian; và này, tất cả những điều này sẽ được thực hiện để cho sự phán xét công bình có thể đến với con cái loài người. |
26 Y sucedió que el número de los que se unieron al pueblo de Dios aquel día fue mayor que el de los que habían sido muertos; y aquellos que habían muerto eran personas justas; por tanto, no tenemos razón para dudar que se asalvaron. 26 Và chuyện rằng, trong ngày hôm đó, số người gia nhập vào với dân Thượng Đế đã vượt hơn số người bị giết; và những người bị giết chết đều là những người ngay chính, vậy nên chúng ta không có lý do nào để nghi ngờ là họ sẽ không được acứu rỗi. |
¿A quiénes se resucitará de entre los muertos en el Día del Juicio? Ai sẽ được sống lại từ kẻ chết trong Ngày Phán xét? |
“Y les dijo: Así está escrito, y así fue necesario que el Cristo padeciese y resucitase de los muertos al tercer día; Ngài phán cùng họ: Có lời chép rằng Đấng Ky Tô phải chịu đau đớn dường ấy, ngày thứ ba sẽ từ kẻ chết sống lại, |
Un día ponen una placa en memoria de los niños muertos en los campos, que habían estado, algún tiempo, en mi colegio. Một ngày nọ, người ta đặt một bảng đồng tưởng niệm các trẻ em bị lưu đày đã từng học ở trường tôi. |
Para quienes se han hecho un buen nombre con los años, el día de la muerte es mejor en ese sentido que el día de su nacimiento. Với những người đã tạo được tiếng tốt qua nhiều năm, thì ngày chết quả thật tốt hơn ngày sinh về phương diện đó. |
Así que escucha a Hamán, y hace una ley que dice que en cierto día se ha de dar muerte a todos los israelitas. Vậy ông nghe lời Ha-man, và ông cho ra một chiếu chỉ nói rằng vào một ngày nào đó tất cả dân Y-sơ-ra-ên đều phải bị giết chết hết. |
16. (a) ¿A quiénes, además de los muertos, se les juzgará durante el Día del Juicio? 16. a) Ngoài những người chết ra, ai khác sẽ chịu xử đoán trong Ngày Phán xét? |
Le garantizo que al día siguiente de la muerte de Fynn Ud. y su'familia'serán los más comentados y fotografiados en Inglaterra. Tôi bảo đảm với ông, cái ngày sau khi Shawn Fynn chết, ông và gia đình ông sẽ là những người được chụp ảnh và được báo chí nói tới nhiều nhất nước Anh này. |
17 En otra ocasión, Jesús explicó a sus apóstoles que tenía que ir a Jerusalén para sufrir persecución a manos de “los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”. 17 Trong một trường hợp khác, Chúa Giê-su giải thích với các sứ đồ rằng ngài phải đến thành Giê-ru-sa-lem, và sẽ bị ngược đãi bởi “những người trưởng-lão, thầy tế-lễ cả, cùng thầy thông-giáo, và phải bị giết, đến ngày thứ ba phải sống lại”. |
Después de todo, es el Día de los Muertos. Sau tất cả, hôm nay là Ngày xá tội vong nhân. |
Es el Día de los Muertos, Manolo. Hôm này là ngày của cái chết, Manolo. |
Y en el Día de los Muertos. Và trong ngày của những người chết.. |
¡ Este Día de los Muertos será inolvidable! Ngày của cái chết này sẽ không thể quên được! |
Hoy es el Día de los Muertos. Là ngày xá tội vong nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Día de los Muertos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Día de los Muertos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.