diagnóstico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diagnóstico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagnóstico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diagnóstico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chẩn đoán, 診斷. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diagnóstico

chẩn đoán

adjective

Si no encaja con ningún diagnóstico sólo deja un diagnóstico posible.
Nếu như không chẩn đoán nào khớp, vậy chỉ còn một chẩn đoán duy nhất thôi.

診斷

adjective

Xem thêm ví dụ

Te conectaste con un diagnóstico, no con ella.
Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta.
El problema es que muchos métodos de diagnóstico son invasivos, costosos, a menudo imprecisos y la obtención de resultados constituye una espera agonizante.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Es mi simple diagnóstico de lo que está mal en el mundo y de cómo podemos arreglarlo.
Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó.
Cuando los problemas duran más de un mes, a menudo se diagnostica TEPT.
Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD.
Cuando tenía 7 años, se le diagnosticó Histiocitosis de células de Langerhans (LCH).
Vào năm bảy tuổi, Eunha được chẩn đoán mắc bệnh Hội chứng mô bào (Langerhans' Cell Histiocytosis).
Luego va a un centro de diagnóstico, y dentro de un minuto de su ataque cardíaco, su señal aparece en la pantalla de una computadora y la computadora analiza cuál es su problema.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.
Para evaluar su implementación de Analytics, Diagnóstico rastrea sus páginas web como GoogleBot y reduce al mínimo cualquier inflación en los datos de tráfico.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
El médico explicó el diagnóstico y el tratamiento, el cual incluía meses de quimioterapia y una seria operación.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
Su médico diagnosticó su enfermedad como demencia precoz, pero al año siguiente, su condición parecía haber mejorado.
Bác sĩ chẩn đoán bà bị mất trí sớm, nhưng sức khoẻ của bà dần khá lên trong năm tiếp theo.
Ella me diagnosticó como esquizoafectiva.
Bà ấy... đã chẩn đoán em bị tâm thần phân liệt.
Aprendemos de la fuerza y resistencia de los demás, no contra nuestros cuerpos y nuestros diagnósticos, sino contra un mundo que excepcionaliza y nos cosifica.
Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.
Consulte la página "Diagnóstico" después de subir el feed para ver una lista de todas las advertencias y los errores relacionados con los datos.
Bạn hãy nhớ kiểm tra trang Chẩn đoán sau khi đã tải nguồn cấp dữ liệu lên để biết danh sách đầy đủ gồm tất cả các lỗi và cảnh báo về dữ liệu của mình.
Diagnóstico
Chẩn đoán
Después del diagnóstico, sabía que moriría algún día, pero no cuándo.
Sau chẩn đoán, tôi vẫn biết rằng một ngày tôi sẽ chết và cũng vẫn không biết là bao giờ.
Mezclamos balanceos, gruñidos, sudor y distonía con padres preocupados y obtenemos un diagnóstico de epilepsia de aficionado.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
No tuvo diagnóstico ni remedio.
Không có chẩn đoán nào và không thuyên giảm.
Allí nos preguntamos & amp; quot; ¿Cuáles son las diferencias biológicas entre los cerebros de los individuos que tuvieron un diagnóstico normal en comparación con los cerebros de los individuos diagnosticados con esquizofrenia, trastorno esquizoafectivo o trastorno bipolar?
" Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? "
La publicación original describe pequeñas características en el diagnóstico, que fueron inferidas solamente a partir de algunas líneas dibujadas.
Việc công bố ban đầu được mô tả rất ít trong cách chẩn đoán các đặc tính và chỉ được hỗ trợ bởi một vài bản vẽ.
Sin embargo, a pesar de todos los avances en tecnología médica, el diagnóstico de trastornos del cerebro en uno de cada seis niños aún permanecía sumamente limitado.
Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế.
Quince diagnósticos de cáncer documentados dicen que se equivoca.
Tôi có 15 tài liệu chẩn đoán ung thư nói rằng các vị đã sai.
Más del 85 % de los cánceres de páncreas tienen diagnósticos tardíos, cuando uno ya tiene menos de un 2 % de posibilidad de supervivencia.
Trên 85 phần trăm bệnh nhân ung thư tụy được chẩn đoán muộn vào lúc người đó chỉ còn có ít hơn 2 phần trăm cơ hội sống sót.
La única forma de confirmar un diagnóstico de la ECJ es mediante una biopsia o autopsia cerebral.
Cách duy nhất để chẩn đoán bệnh CJD là với một sinh thiết não, một thử nghiệm xâm lấn.
En Brasil, normalmente como primera medida se los manda a un centro de diagnóstico del gobierno, que en la mayoría de los casos las condiciones son tan malas como cuando estaban con los traficantes.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Han aceptado el “diagnóstico” de la Biblia y han comprendido que solo Dios ofrece el “remedio”.
Tương tự thế, khi biết được sự thật về tội lỗi di truyền, nhiều người chấp nhận “sự chẩn đoán” của Kinh Thánh và hiểu rằng Đức Chúa Trời cung cấp một “phương pháp trị liệu”.
Terry no solo sirvió a Jenny como mentora y como líder, sino que también estuvo con ella durante diez horas en el hospital cuando Jenny recibió el alarmante diagnóstico de leucemia.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagnóstico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.