diamond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diamond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diamond trong Tiếng Anh.
Từ diamond trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim cương, hình thoi, nạm kim cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diamond
kim cươngnoun (uncountable: mineral) Nothing is as hard as a diamond. Không có gì cứng bằng kim cương. |
hình thoinoun So, here we have -- let's turn this around -- a diamond. Ở đây ta có -- hãy xoay nó lại -- một hình thoi. |
nạm kim cươngadjective I-it's a diamond tennis bracelet. Là một chiếc lắc tay nạm kim cương. |
Xem thêm ví dụ
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
In 2015, a rare pink diamond worth $5 million was discovered in her jewelry collection. Năm 2015, một viên kim cương hồng hiếm trị giá 5 triệu USD đã được phát hiện trong bộ sưu tập trang sức của bà. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Dixon was checking in on those diamonds before we ever found'em. Dixon đã tìm kiếm mớ kim cương trước khi chúng tôi tìm ra chúng. |
Diamonds don't stand a chance. Diamonds làm gì có cơ hội. |
On 29 July 2017, he was part of the starting lineup against Urawa Red Diamonds in 2017 J1 League. Vào ngày 29 tháng 7 năm 2017, Chanathip được xếp vào đội hình xuất phát trong trận đấu với Urawa Red Diamonds ở J1 League 2017. |
And the diamond? Kim cương đâu? |
The group achieved a string of consecutive diamond-certified hit singles in Brazil and five golden and platinum albums from 2003 to 2007, as granted by the Brazilian Association of Record Producers (ABPD). Nhóm đã đạt được một chuỗi đĩa đơn liên tiếp được chứng nhận trạng thái đĩa kim cương ở Brazil và đồng thời sở hữu năm album vàng và bạch kim từ năm 2003 đến năm 2007, được cấp bởi Hiệp hội các nhà sản xuất thu âm Braxin (ABPD). |
It' s a shoo- in for the Five Diamond A ward Đây là ứng viên cho giải thưởng Năm- Viên- Kim- Cương |
Diamond hypothesizes that resource scarcity may have led to brutal civil war, creating a drop in population. Có giả thuyết cho rằng kim cương hiếm có thể đã dẫn đến cuộc nội chiến tàn bạo, tạo ra sự sụt giảm dân số. |
The diamond is ours. Chúng ta phải lấy được viên kim cương đó. |
They arrested some kid who managed to break into the Capital Diamond building. Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital. |
Nothing is as hard as a diamond. Không có gì cứng bằng kim cương. |
My father was a diamond polisher, as were many Jews in Amsterdam before World War II. Cha tôi là thợ mài giũa kim cương, cũng như nhiều người Do Thái tại Amsterdam trước Thế Chiến II. |
Diamond began his career with Sunderland. Diamond bắt đầu sự nghiệp với Sunderland. |
It can also be produced in the laboratory by compressing cristobalite in a diamond anvil cell to pressures above 40 GPa. Nó cũng có thể được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách nén cristobalit trong một tế bào khuôn kim cương ở 40 GPa. |
The album later broke Diamond record on QQ Music. Album sau đó đã phá vỡ kỷ lục Diamond trên QQ Music. |
Under extremely high pressures (1.1 million atm) and high temperatures (2000 K), as produced in a diamond anvil cell, nitrogen polymerises into the single-bonded cubic gauche crystal structure. Trong điều kiện áp suất cực kỳ cao (1,1 triệu atm) và nhiệt độ cao (2000 K), khi tạo ra bằng diamond anvil cell, nitơ polymer hóa thành các cấu trúc tinh thể lập phương liên kết đơn. |
The diamond Lao. Kim cương, Lao. |
Are you thinking that maybe I'm an idiot in diamond shoes? Bạn lại cho là tôi kẻ ngốc sống trong nhung lụa ư? |
UV-C wavelengths were obtained in laboratories using aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and diamond (235 nm). Bước sóng ngắn hơn tia cực tím đã đạt được trong phòng thí nghiệm dùng aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and kim cương (235 nm). |
I appreciate her splendid voice as a precious diamond." Tôi cảm thấy giọng hát của cô lộng lẫy như một viên kim cương quý giá." |
Author Elin Diamond explained that reciprocally, the fact that images from Madonna's videos can be recreated in a live setting enhances the realism of the original videos. Tác giả Elin Diamond giải thích khi tái tạo lại hình tượng từ video của Madonna trong dàn dựng trực tiếp, nét chân thực trong video gốc lại càng được gia tăng. |
The diamond was activated. Viên kim cương đã được khởi động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diamond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diamond
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.