difícil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ difícil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difícil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ difícil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó, khó khăn, khó bảo, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ difícil
khóadjective Es difícil diferenciar a esos dos gemelos porque se parecen mucho. Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau. |
khó khănadjective (Poco fácil, en donde hace falta paciencia y esfuerzo.) El último tramo de nuestro viaje será el más difícil. Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất. |
khó bảoadjective |
khó tínhadjective Marriott ora para pedir ayuda a fin de amar a una pariente “difícil”. Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”. |
Xem thêm ví dụ
Es una tarea difícil, porque el agua se esparce, pero lo logra. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Los problemas más difíciles en PSPACE son los del conjunto PSPACE-completo. Các bài toán khó nhất trong PSPACE là các bài toán PSPACE-đầy đủ. |
¿Es una posición difícil para ti? Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không? |
El apóstol Pablo advirtió: “Ten en cuenta que en los últimos días vendrán tiempos difíciles. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
La semana ha sido difícil en el trabajo. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
No deberíamos pensar que esto es demasiado difícil, pues, recuerde, Jesús también dijo: “Mi yugo es suave y mi carga ligera.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
En las guerras del siglo XX la muerte se ha dado en una escala difícil de aprehender. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Uno de los principios más eficaces del Evangelio, aunque a veces difícil de aplicar, es la humildad y la sumisión a la voluntad de Dios. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Cada uno de nosotros puede tener una opinión diferente de lo que es lo difícil. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Tuve un embarazo muy difícil porque tuve que quedarme en cama unos ocho meses. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
No resulta muy difícil intuir cuál de los dos hombres consultó el manual de reparaciones del fabricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Me resultaba difícil conciliar su respuesta con la oración del padrenuestro, la cual había aprendido en la escuela. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
Es un tanto difícil escapar, ¿no? Hơi khó để thoát phải không? |
Esto debe ser difícil para ti. Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và |
Este es un momento difícil para nuestro país. Đây là thời điểm khó khăn cho đất nước chúng ta. |
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Los especialistas son algo difícil de conseguir al sur de Los Ángeles, así que me miró y dijo: ¿De veras? Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
¿Fue difícil el cambio? Sự thay đổi đó có khó không? |
Un trato difícil. Họ khó mà mặc cả được. |
Imagino que las disputas en tu línea de trabajo son difíciles de resolver. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
Topa Inca solicita el más difícil de los rituales. Topa Inca đòi làm nghi lễ. |
Sólo porque algo es difícil, no significa que tengas que renuncies. Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difícil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới difícil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.