dimple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimple trong Tiếng Anh.
Từ dimple trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúm đồng tiền, làm gợn lăn tăn, chỗ trũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimple
lúm đồng tiềnnoun (skin depression, especially at corners of the mouth) Well, you know, crowns are sometimes lost by smiles and dimples. Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền. |
làm gợn lăn tănverb |
chỗ trũngverb You're climbing on little dimples and nubbins in the rock. Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá. |
Xem thêm ví dụ
However, the University of Utah considers dimples an "irregular" dominant trait that is probably controlled mostly by one gene but is influenced by other genes. Trường Đại học Utah, Hoa Kỳ kết luận các lúm này là một tính trạng trội "bất thường", chủ yếu được kiểm soát bởi một gen nhất định nhưng lại bị ảnh hưởng bởi nhiều gen khác. |
Jackson wrote in his 1988 autobiography Moonwalk that, in addition to the two rhinoplasties, he also had a dimple created in his chin. Jackson đã viết trong cuốn tư truyện Moonwalk (1988) rằng, ngoài hai cuộc nâng mũi, ông cũng đã phẫu thuật tạo ra lúm đồng tiền ở vùng cằm. |
It has a thick, dimpled skin, and is prized for making marmalade, being higher in pectin than the sweet orange, and therefore giving a better set and a higher yield. Quả có vỏ dày, bề mặt gợn lăn tăn, được dùng làm mứt cam và có hàm lượng pectin cao hơn các loại cam ngọt thông thường, and therefore giving a better set and a higher yield. |
Now, as it happens, these bottles are dimpled, glossy, and just the right shade of brown to tickle the fancy of these beetles. Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này. |
You're climbing on little dimples and nubbins in the rock. Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá. |
I was awestruck, as I am each time a baby is born, with her fingers, toes, hair, beating heart, and her distinctive family characteristics—nose, chin, dimples. Lòng tôi tràn đầy sự thán phục, giống như mỗi khi tôi thấy một đứa bé sinh ra, với các ngón tay, các ngón chân, tóc, con tim đang đập và các đặc tính riêng của gia đình nó—mũi, cằm, lúm đồng tiền trên má. |
And in the skull of Old Ben, unburdened by genius, these three dimples exist in the area of the skull most associated with... servility. Và trong hộp sọ của Ben, dưới tác động của gen, ba vết trũng này nằm ở vị trí gắn liền với |
His dimpled-cheek smile increased as the familiar melody began to emerge from what was previously a wild set of sounds. Nụ cười má lúm đồng tiền của nó càng rõ hơn khi giai điệu quen thuộc bắt đầu nghe khác hơn âm thanh lộn xộn lúc trước. |
We needed creases and dimples and wrinkles and all of those things. Chúng tôi cần các nếp gấp và các vết lõm và nếp nhăn và tất cả những thứ đó. |
She had a dimpled smile and a walk that drove men crazy. Bà ấy có nụ cười má lúm đồng tiền và một dáng đi khiến đàn ông phát điên. |
Well, you know, crowns are sometimes lost by smiles and dimples. Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền. |
It'd ad dimple ad that. Đơn giản như vậy. |
His eyes how they twinkled! his dimples how merry! Đôi mắt của anh làm thế nào họ lấp lánh! lúm đồng tiền của mình như thế nào vui vẻ! |
" Again the shadowed pool shall break in dimples at your feet. " Again the shadowed pool shall break in dimples at your feet. " Rồi cứ thế, em chững lại nhìn những vũng nước in bóng một người. |
Kylie Minogue, small dimples just above a woman's buttocks... Kylie Minogue, mấy cái lúm nhỏ trên mông đàn bà... |
Tubes used for riding on snow are sometimes specially designed tubes with dimpled centers rather than a "donut" hole. Phao đã từng dùng cho việc di chuyển trên tuyết, đôi khi được thiết kế đặc biệt với những phần giữa như má lúm đồng tiền chứ không phải là một lỗ "bánh rán". |
A female is anything dimpled, glossy and brown, the bigger the better. Con cái là cái gì đó có gợn, bóng loáng và có màu nâu, càng lớn càng tốt. |
A woman with fat, dimpled arms was holding a shopping bag and pointing and screaming. Một phụ nữ mập mạp có hai cánh tay bụ bẫm giữ cái giỏ đi chợ, chỉ tay và hét lên. |
Unlike past models, the S5's rear cover uses a higher quality soft plastic and is dimpled to improve grip. Không giống như sản phẩm trước, mặt sau của S5 sử dụng nhựa mềm chất lượng cao, và các họa tiết chấm tròn. |
My husband and I comfort each other with the wonderful hope of the resurrection, even imagining the time when we will see Lucía again —her expressive, round eyes and her cheeks dimpled with a smile. Vợ chồng tôi an ủi nhau với hy vọng tuyệt vời về sự sống lại, ngay cả hình dung cảnh gặp lại Lucía—gương mặt tươi cười, đôi mắt to tròn, sinh động và má lúm đồng tiền. |
If you examine... this piece of skull here... you will notice three distinct dimples. Nếu các vị kiểm tra miếng hộp sọ này... các vị sẽ thấy ba vết trũng lớn. |
He married Dimple Kapadia in March 1973, eight months before her debut film Bobby was released and had two daughters from the marriage. Khanna kết hôn với Dimple Kapadia tháng 3 năm 1973, sáu tháng trước khi bộ phim đầu tay Dimple của Bobby đã được phát hành và có hai con gái với bà vợ này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dimple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.