dipping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dipping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dipping trong Tiếng Anh.

Từ dipping trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắm rửa, tắm, tắm gội, rửa ráy, sự nhận chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dipping

tắm rửa

tắm

tắm gội

rửa ráy

sự nhận chìm

Xem thêm ví dụ

In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease.
Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần.
23 In reply he said: “The one who dips his hand with me into the bowl is the one who will betray me.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
However, it enjoyed a big weekend bump on Saturday—even though its screens dipped—and Sunday.
Tuy nhiên, nó có được một cuối tuần quan trọng, bật mạnh vào thứ Bảy—mặc dù màn ảnh của nó đã được làm mờ—và Chủ Nhật.
Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
He must dip the needle each time.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra.
Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra.
Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
Indeed , a double-dip recession in advanced countries cannot be ruled out as a downside risk .
Thật vậy , nguy cơ về một cuộc suy thoái kép ở các nước phát triển là không thể loại trừ .
A single strand dipped in water that completely self-folds on its own into the letters M I T.
Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị.
He almost laughed with joy, for he now had a much greater hunger than in the morning, and he immediately dipped his head almost up to and over his eyes down into the milk.
Ông gần như cười với niềm vui, cho anh bây giờ đã có một nạn đói lớn hơn nhiều hơn vào buổi sáng, và anh ngay lập tức nhúng đầu của ông gần như và trên đôi mắt của mình vào trong sữa.
Called a Belgian dip.
Được gọi là Nhúng Bỉ.
“Then went he down, and dipped himself seven times in Jordan, according to the saying of the man of God: and his flesh came again like unto the flesh of a little child, and he was clean” (2 Kings 5:10–11, 13–14).
Người liền được sạch, và thịt người trở nên như trước, giống như thịt của một đứa con nít nhỏ.” (2 Các Vua 5:10–11, 13–14).
14 Boʹaz said to her at mealtime: “Come here, eat some of the bread, and dip your piece in the vinegar.”
14 Vào giờ ăn, Bô-ô nói với cô rằng: “Hãy lại đây ăn chút bánh và nhúng miếng bánh của con vào giấm”.
I had dug out the spring and made a well of clear gray water, where I could dip up a pailful without roiling it, and thither I went for this purpose almost every day in midsummer, when the pond was warmest.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
My world famous artichoke-jalapeńo dip.
Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác.
Those houses always come strong with jawbreakers and fun dip.
Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng.
Many argued the sales of Matt Tubbs and Tyrone Barnett for £800,000 and £1,100,000 respectively, as well as failing to reach a deal over Andy Drury contributed to their dip in form.
Nhiều người cho rằng việc bán Matt Tubbs và Tyrone Barnett với giá tương ứng £800,000 và £1,100,000, cũng như không thành công khi thương lượng với Andy Drury góp phần trong sự giảm sút phong độ đó của họ.
Some restaurants provide sauces in which to dip the food.
Một số nhà hàng cho nước sốt để ăn cùng thức ăn.
Besides, being dipped in the river does not make you a preacher.”
Vả lại, được nhận chìm dưới sông không làm con trở thành người giảng đạo”.
It wasn't so much me as it was the peanuts dipped in cough syrup.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
COMING upon a comb dripping with honey in the woods, an exhausted Israelite soldier dipped his rod into it and ate some.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
In 1660, capillary action was still a novelty to the Irish chemist Robert Boyle, when he reported that "some inquisitive French Men" had observed that when a capillary tube was dipped into water, the water would ascend to "some height in the Pipe".
Năm 1660, hiện tượng mao dẫn vẫn là một điều mới mẻ đối với nhà hoá học người Ireland Robert Boyle, khi ông nói rằng "một số người đàn ông người Pháp tò mò" đã quan sát thấy rằng khi một ống tuýp được nhúng vào nước, "nước trong ống sẽ cao lên".
I'm assuring you that they look like they were dipped in shit.
Tôi cam đoan với anh là... trông nó như bị dìm vào đống phân vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dipping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dipping

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.