discourage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discourage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discourage trong Tiếng Anh.
Từ discourage trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nản lòng, làm chán nản, làm ngã lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discourage
làm nản lòngverb Despite reasons for discouragement, what should we bear in mind? Bất chấp những nguyên nhân làm nản lòng, chúng ta nên nhớ điều gì? |
làm chán nảnverb |
làm ngã lòngverb (Job 14:1) Illness, financial reverses, or other difficulties common to life may cause discouragement, with its weakening effect. (Gióp 14:1) Đau ốm, tài chính cạn kiệt hoặc những khó khăn chung của đời sống có thể gây chán nản làm ngã lòng. |
Xem thêm ví dụ
Some churches discourage the idea of comparing their teachings with what the Bible says. Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh. |
Still, they did not give up out of discouragement. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
If you are struggling or discouraged with your performance in school, seek help from your parents, teachers, and helpful Church members. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged. Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. |
Why is there great need for God’s people to counteract discouragement caused by the Devil? Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra? |
Ataturk, rather like Nicolas Sarkozy, was very keen to discourage the wearing of a veil, in Turkey, to modernize it. Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
This could discourage those who need a little time to formulate their thoughts. Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ. |
magazines have occasionally featured articles that help us to combat discouragement. có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng. |
It is important they are kept busy and social to discourage boredom. Điều quan trọng là chúng được giữ bận rộn và tính chất xã hội để ngăn cản sự nhàm chán. |
When the problem is more persistent, however, such a remedy may not be adequate —you will need help to battle discouragement. Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng. |
Unlike the Maryland herd, ponies on the Virginia side of the island are fenced off from roadways to prevent auto accidents and to discourage visitors from feeding the ponies. Không giống như đàn Maryland, ngựa ở bên Virginia của hòn đảo được rào lại từ đường để ngăn chặn tự động tai nạn và làm nản lòng du khách từ nuôi ngựa. |
(b) Why should we not be discouraged if circumstances limit what we are able to do? b) Tại sao chúng ta chớ nên nản lòng nếu hoàn cảnh hạn chế những gì chúng ta có thể làm được? |
Without a doubt, indifference, the lack of results, or various other problems can be formidable sources of discouragement. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
The standards discourage the types of ads that are particularly annoying to people. Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người. |
(Proverbs 24:10) Discouragement is a weapon that Satan has used effectively. (Châm-ngôn 24:10) Sự nản lòng là một vũ khí mà Sa-tan đã dùng hữu hiệu. |
The Barkers also allege that the school board did not implement a plan to "discourage the dangerous activity of threatening and attacking other students while in possession of actual knowledge of said threats and prior attacks while the students are on school grounds". Các chó sủa cũng cáo buộc mà các trường hội đồng quản trị đã không thực hiện một kế hoạch "ngăn cản các hoạt động nguy hiểm của đe dọa và tấn công các học sinh khác trong sở hữu của kiến thức thực tế của nói mối đe dọa và trước khi cuộc tấn công trong khi các học sinh đang ở trên sân trường". |
(Ezekiel 37:1-14) This modern ‘resurrection’ turned out to be a restoration of God’s people from their discouraged, almost inactive state, to a living, vibrant condition in which they could play a full part in Jehovah’s service. “Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
This causes feelings of frustration, discouragement, self-pity, isolation, and loneliness. Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn. |
These theories take differing forms, such as claiming that the family controls the world's wealth and financial institutions or encouraged or discouraged wars between governments. Những thuyết này khá đa dạng và phong phú, trong đó có thể kể ra như thuyết nói về việc gia tộc này điều khiển các tổ chức tài chính của thế giới, hay điều khiển những cuộc chiến tranh giữa các chính phủ. |
Christenhusz and Chase (2014) in their review of classification schemes provide a critique of this usage, which they discouraged as irrational. Christenhusz và Chase (2014) khi xem xét các sơ đồ phân loại cung cấp một phê phán về cách sử dụng này, điều mà họ không khuyến khích là không hợp lý. |
Perhaps this was a way of discouraging needless talk. Có lẽ đây cũng là một biện pháp để tránh nói nhiều. |
Encourage all to imagine themselves in the new world, especially when discouraged by trials. Khuyến khích cử tọa hình dung mình trong thế giới mới, đặc biệt khi thử thách gây nản lòng. |
But you didn't discourage them? Anh không đe dọa gì chúng chứ? |
" I'm not strong, " he said after a discouraging silence. " Tôi không mạnh mẽ, " ông cho biết sau khi một sự im lặng làm nản lòng. |
Hostile native tribes and distance from nearby Spanish colonies discouraged settlers from moving to the area. Do các bộ lạc da đỏ có thái độ thù địch và khoảng cách xa từ các thuộc địa lân cận của Tây Ban Nha nên khiến những người định cư thoái chí trong việc chuyển đến khu vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discourage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discourage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.