dishonesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dishonesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dishonesty trong Tiếng Anh.
Từ dishonesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không trung thực, tính bất lương, tính không lương thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dishonesty
sự không trung thựcnoun He has a bee in his bonnet about the dishonesty of lawyers. Anh ta có một nỗi ám ảnh về sự không trung thực của luật sư. |
tính bất lươngnoun As a victim of dishonesty, we treasure integrity. Vì là nạn nhân của tính bất lương nên chúng ta trân quý tính liêm khiết. |
tính không lương thiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Dishonesty in business was reprehensible. Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách. |
Because dishonesty is so common in this sinful world, however, Christians need this reminder: “Speak truth each one of you with his neighbor . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Then say: “While most try to follow this commandment, some feel that stealing and other forms of dishonesty may be justified in extreme circumstances. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
(2 Corinthians 4:2; 7:2; Proverbs 20:23) Remember, the originator of dishonesty is none other than Satan the Devil, “the father of the lie.” —John 8:44. (II Cô-rinh-tô 4:2; 7:2; Châm-ngôn 20:23). Hãy nhớ rằng kẻ đầu tiên có tính bất lương không ai khác hơn là Sa-tan Ma-quỉ là “cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
The fruits of all this falsely called knowledge are seen in the moral degradation, the widespread disrespect for authority, the dishonesty, and the selfishness that characterize Satan’s system of things. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
I can forgive all kinds of betrayal and dishonesty. Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá. |
Dishonesty is so widespread today that people often view lying, cheating, and stealing as acceptable ways to avoid punishment, to make money, or to move ahead. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Christians never employ deceit or dishonesty but are uncorrupted, genuine, and honest in declaring the Kingdom message to others. Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác. |
The sister explained that she was a Witness of Jehovah and that her God does not like stealing or any kind of dishonesty. Chị giải thích rằng chị là Nhân-chứng Đức Giê-hô-va và Đức Chúa Trời của chị không thích hành động ăn cắp hoặc không lương thiện dưới bất cứ hình thức nào. |
Still, there is more to winning the battle against dishonesty than gaining an accurate knowledge of the Bible. Nhưng ngoài việc thu thập sự hiểu biết chính xác trong Kinh Thánh, chúng ta cần làm nhiều điều hơn để thắng được cuộc chiến chống lại sự bất lương. |
7 Idolatry and dishonesty cannot produce a healthy society. 7 Thờ hình tượng và bất lương không thể hình thành một xã hội lành mạnh. |
The Lord is not pleased with such dishonesty, and we will have to account for our lies. Chúa không hài lòng với sự bất lương như thế, và chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm cho những sự dối trá của mình. |
To ease their internal struggle, people excuse, minimize, or justify dishonesty in a variety of ways. Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách. |
However, such a course often backfires, as others eventually find out the facts and are repelled by such dishonesty. Tuy nhiên, cách đó thường phản tác dụng vì người khác cuối cùng cũng biết được sự thật và sẽ quay lưng lại với sự thiếu chân thật. |
Well, brethren, in like manner, I fear that there are too many men who have been given the authority of the priesthood but who lack priesthood power because the flow of power has been blocked by sins such as laziness, dishonesty, pride, immorality, or preoccupation with things of the world. Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
Well, because you reek of dishonesty. Vì nhìn anh không đàng hoàng cho lắm. |
Then, if we are honest we will not be punished for dishonesty. Hơn nữa, nếu chúng ta ăn ở ngay thẳng chúng ta sẽ không bị trừng trị vì sự gian lận của ta. |
The pressure to succeed has pushed some ambitious people into dishonesty and immorality. Dưới áp lực phải thành công một số người có tham vọng bị thúc đẩy trở nên bất lương hay sống vô luân. |
The chief motivating factors in modern-day smuggling are greed, dishonesty, and lack of love for others. Yếu tố chính thúc đẩy người ta buôn lậu ngày nay là tham lam, bất lương và thiếu tình yêu thương người khác. |
Underline any of the following obstacles you have seen prevent someone from coming to the Savior and feeling joy: pornography, seeking the acceptance or praise of others, addictions, selfishness, greed, being envious of others, failing to pray and study the scriptures, excessive use of electronic entertainment, excessive participation in any activity or sport, dishonesty, and following what everyone else does. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
... Are there really degrees of dishonesty, depending upon whether or not the subject is great or small?” ... Thật sự có những mức độ bất lương, tùy thuộc vào vấn đề lớn hoặc nhỏ không?” |
Instead of extreme exposure and hardship, we face alcohol and drug abuse, pornography, all kinds of filth, sleaze, greed, dishonesty, and spiritual apathy. Thay vì thời tiết khắc nghiệt và nỗi gian truân, thì chúng ta đối đầu với rượu và ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm, tất cả những loại tục tĩu, nhơ bẩn, tham lam, bất lương, và tinh thần thờ ơ lãnh đạm. |
In particular, Aron considered that there was a form of intellectual dishonesty or hypocrisy at work in his time period, where some people were extremely critical of certain forms of government or society (such as capitalist democracy) but forgiving towards crimes and infractions committed in societies claiming to manifest the 'correct' ideology. Đặc biệt, Aron cho rằng có một hiện tượng không trung thực về trí tuệ hoặc đạo đức giả trong công việc trong khoảng thời đại của ông, nơi một số người cực kỳ phê phán các hình thức chính phủ hoặc xã hội nhất định (chẳng hạn như dân chủ tư bản) nhưng tha thứ về tội phạm và vi phạm gây ra bởi những xã hội tuyên bố thể hiện ý thức hệ 'chính xác'. |
Dishonesty is detestable to Jehovah God, so he told the Israelite merchants: “You should prove to have accurate scales, accurate weights.” Đức Giê-hô-va rất ghét sự bất lương, nên Ngài nói với các nhà buôn người Y-sơ-ra-ên: “Các ngươi phải có cân thiệt, trái cân bằng đá đúng” (Lê-vi Ký 19:36; Châm-ngôn 11:1). |
Do not rationalize that dishonesty is right. Đừng viện lẽ rằng tính bất lương là đúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dishonesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dishonesty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.