disturbi del comportamento alimentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disturbi del comportamento alimentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disturbi del comportamento alimentare trong Tiếng Ý.
Từ disturbi del comportamento alimentare trong Tiếng Ý có nghĩa là Rối loạn ăn uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disturbi del comportamento alimentare
Rối loạn ăn uống(problematiche, di pertinenza principalmente psichiatrica, che concernono il rapporto tra gli individui e il cibo) |
Xem thêm ví dụ
La frequenza dei disturbi del comportamento alimentare nelle adolescenti si è innalzata vertiginosamente (7). Ở các em gái, tần số những rối loạn về ăn uống đã tăng rất nhanh. |
I sintomi includono sbalzi d’umore, marcati cambiamenti nel comportamento, isolamento sociale, calo di interesse per quasi ogni genere di attività, mutamento nelle abitudini alimentari, disturbi del sonno, forte sentimento di indegnità e ingiustificati sensi di colpa. Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ. |
I sintomi includono sbalzi d’umore, marcati cambiamenti nel comportamento, isolamento sociale, calo di interesse per quasi ogni genere di attività, mutamento nelle abitudini alimentari, disturbi del sonno, forte sentimento di indegnità e ingiustificati sensi di colpa. Một số dấu hiệu của bệnh này là: thay đổi rõ rệt về tính tình lẫn hành vi, tự cô lập, hầu như không còn thích thú với bất cứ việc gì, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn uống cũng như giấc ngủ, và cảm thấy vô dụng hoặc tội lỗi mà không có lý do. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disturbi del comportamento alimentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới disturbi del comportamento alimentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.