Don Quijote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Don Quijote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Don Quijote trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Don Quijote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đôn Ki-hô-tê, Đôn Kihôtê, Đông Ki-sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Don Quijote
Đôn Ki-hô-têproper |
Đôn Kihôtêproper |
Đông Ki-sốtproper |
Xem thêm ví dụ
O cree que Don Quijote es un libro sobre un burro llamado Jote. Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay. |
Esta revelación literaria llevó a muchos académicos a afirmar que "Don Quijote" es la primera novela moderna. Sự khải huyền đầy tính văn chương này dẫn đến việc nhiều học giả đã gọi Don Quixote là tiểu thuyết hiện đại đầu tiên. |
Don Quijote fue un gran éxito. Don Quixote là một thành công lớn. |
El aeropuerto de Ciudad Real, anteriormente denominado aeropuerto Don Quijote, en Ciudad Real, España. Sân bay trung tâm Ciudad Real hay Sân bay Don Quijote là một sân bay đang được xây dựng tại nam Ciudad Real (Tây Ban Nha). |
Aunque la historia de don Quijote sea ficticia —y hasta bastante cómica—, nos enseña una valiosa lección: vivir engañado es un asunto muy serio. Đôn Ki-hô-tê chỉ là nhân vật hư cấu nhưng trong đời thường, việc mắc sai lầm thì không có gì đáng cười. |
EL FAMOSO escritor español Miguel de Cervantes publicó a principios del siglo XVII una de las obras más célebres de la literatura universal: El ingenioso hidalgo don Quijote de La Mancha. Đôn Ki-hô-tê (Don Quixote) là một nhân vật nổi tiếng trong tiểu thuyết cùng tên của nhà văn người Tây Ban Nha Miguel de Cervantes, sống vào thế kỷ 16. |
Subtitulada Phantastische Variationen über ein Thema ritterlichen Charakters (Variaciones fantásticas sobre un tema de carácter caballeresco), la composición está basada en la obra Don Quijote de la Mancha de Miguel de Cervantes. Bản giao hưởng thơ này có tựa đề là Phantastische Variationen über ein Thema ritterlichen Charakters (tiếng Việt: Những biến tấu không tưởng dựa trên chủ đề của nhân vật hiệp sĩ), có nội dung dựa trên cuốn tiểu thuyết nổi tiếng Don Quixote của Miguel de Cervantes. |
Uds. han leído "Don Quijote", ¿no? Các bạn đã đọc tác phẩm này rồi, đúng không? |
Don Quijote y Dulcinea en Don Quijote de la Mancha, por Miguel de Cervantes (1547-1616). Don Quijote (tiếng Tây Ban Nha: Don Quijote de la Mancha / Don Quijote xứ Mancha) là tiểu thuyết của văn sĩ Miguel de Cervantes Saavedra (1547-1616). |
El ingenioso hidalgo Don Quijote de la Mancha. Vậy là, Cuộc đời và Thời đại của Don Quixote. |
Pero Don Quijote es imparable. Nhưng không gì có thể cản bước Don Quixote. |
Don Quijote sostiene que nuestra imaginación informa grandemente nuestras acciones, haciéndonos capaces de cambiar y, ciertamente, haciéndonos humanos. Don Quixote chứng minh rằng trí tưởng tượng định hình hành động, cho chúng ta khả năng thay đổi, và là một con người. |
Don Quijote evoluciona con el desarrollo historia, experimentando una transformación notable. Don Quixote ngày càng chín chắn theo mạch chuyện khi trải qua một biến cố đáng chú ý. |
Al principio de la historia, Don Quijote recluta a un escudero: un aldeano llamado Sancho Panza. Từ rất sớm, Don Quixote đã nhận được sự ủng hộ củangười cận vệ trong làng là Sancho Panza. |
I.- Lo que dio ocasión a don Quijote para retornar a sus locuras. Nhiều lần bác cứu Don Quixote khỏi kết quả của những hành động điên rồ. |
Rocinante es el nombre del caballo de Don Quijote. Rocinante: con ngựa của Don Quijote. |
Cabalgando en su flaco corcel, el protagonista de "Don Quijote" carga contra un ejército de gigantes. Cưỡi con chiến mã còi cọc, nhân vật chính Don Quixote chống lại đạo quân người khổng lồ. |
Como sea, "Don Quijote" es un libro importante. Nhưng dù sao thì, "Don Quixote" là một kiệt tác. |
Para desafiarlos, escribió "Don Quijote", la historia de un hidalgo, o un noble ocioso, que pasa día y noche leyendo novelas de caballería. Như lời thách thức, ông đã viết Don Quixote, câu chuyện về một quý tộc Tây Ban Nha, người chẳng làm gì cả, dành cả ngày để đọc các tiểu thuyết về hiệp sĩ. |
Originalmente publicada en dos volúmenes, la narrativa sigue a Don Quijote mientras viaja por el centro y norte de España luchando contra las fuerzas del mal. Được phát hành nguyên bản thành hai tập, tác phẩm tường thuật theo bước Don Quixote rong ruổi khắp vùng trung tâm và phía Bắc Tây Ban Nha để chiến đấu với những đạo quân quái vật. |
En uno de los episodios más conocidos, don Quijote —convencido de que actuaba en favor de los intereses de Dios— se lanzó al ataque de unos peligrosos “gigantes”. Trong một tình tiết nổi tiếng, Đôn Ki-hô-tê giao chiến với những cối xay lúa mà trong mắt chàng, đó là những tên khổng lồ nguy hiểm. |
Es como lo que escribió Cervantes en "Don Quijote", que por cierto es la raíz de la palabra 'quixotry', que tiene la más alta puntuación en Scrabble, 365 puntos. Như Cervantes đã viết trong "Don Quixote" (Đôn Ki-hô-tê), cũng là nguồn gốc của từ "quixotry" (tính như Đông-ki-sốt), từ có số điểm cao nhất trong trò Scrabble, 365 điểm. |
Pese a la imaginación desbordante de Don Quijote, su creador, Miguel de Cervantes, nunca podría haber imaginado que su libro se convertiría en la novela más vendida de la historia. Mặc cho ảo tưởng kiêu căng của Don Quixote, người sáng tạo ra ông, Miguel de Cervantes chưa bao giờ tưởng tượng nổi sách của ông sẽ trở thành tiểu thuyết bán chạy mọi thời đại. |
Publicada como un texto completo junto con el primer volumen, la segunda parte retoma donde termina el original, solo que ahora Don Quijote y Sancho se han convertido en héroes populares. Giờ đây, được xuất bản song song với tập đầu như một câu chuyện hoàn chỉnh, tập thứ hai kể về nơi huyền thoại bắt đầu, ngay khi Don Quixote và Sancho trở thành anh hùng dân tộc. |
Esta secuencia resume mucho de lo que nos gusta en "Don Quijote", el relato épico, ilógico y conmovedor de Alonso Quijano, que se convierte en el torpe pero valiente Don Quijote de la Mancha, conocido como el Caballero de la Triste Figura. Bản hùng ca này gói gọn tất cả những gì người ta yêu mến ở Don Quixote, sự hùng tráng, phi logic, và câu chuyện đầy cảm động của Alonso Quijano, người tuy vụng về nhưng dũng cảm Don Quixote của Mancha, được biết đến như là Hiệp sĩ của vẻ mặt âu sầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Don Quijote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Don Quijote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.