don trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ don trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ don trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ don trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sông Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ don
sông Đôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Llámame Don. Gọi tôi là Don. |
¿No es maravilloso saber que no tenemos que ser perfectos para recibir las bendiciones y los dones de nuestro Padre Celestial? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Santiago se refirió a dádivas como esa cuando dijo: “Toda dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Su cuerpo es el instrumento de su mente y es un don divino con el que ejercen su albedrío. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
El Libro de Mormón es uno de los dones incalculables de Dios para nosotros. Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta. |
Es Su don sagrado. Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài. |
Al hacerlo, Le obsequiamos el divino don de la gratitud. Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. |
Tal vez sea porque la explicación más convincente se encuentre en otro ámbito y se refiera a los dones divinos que nos distinguen como humanos, uno de los cuales es la conciencia”. Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
* Según este párrafo, ¿cuál es la diferencia entre el don del Espíritu Santo y la influencia del Espíritu Santo? * Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì? |
* Moroni 10:7–19 (los dones dependen de la fe). * Mô Rô Ni 10:7–19 (các ân tứ tùy thuộc vào đức tin) |
Se encuentran las obras de los Artesanos Don Bosco. Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Salêđiêng Don Bosco. |
Otro don universal es la resurrección de los muertos de todo hombre, mujer y niño que viva ahora, que haya vivido y que viva después en la tierra. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Testifico que las entrañables misericordias del Señor están al alcance de todos nosotros y que el Redentor de Israel está ansioso por conferirnos esos dones. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
Una noche, Newel y Ann oraron “para que el Señor les diera a conocer la manera en que [ellos] podrían obtener el don del Espíritu Santo”. Một đêm nọ, Newel và Ann cầu nguyện “để biết được từ Chúa cách [họ] có thể nhận được ân tứ Đức Thánh Linh.” |
Expreso mi amor y agradecimiento al Padre Celestial por el don del Espíritu Santo, por medio del cual revela Su voluntad y nos sostiene. Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
Por consiguiente, cuando las personas que habían recibido esos dones de los apóstoles también terminaran su derrotero terrestre, el don milagroso cesaría. Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt. |
maravilloso don de Dios. và ý muốn Cha nay mai sẽ thành. |
Al despertar, la locura de Don Tammaro ha desaparecido. Tiếc thay, bệnh tình của Will Traynor không tiến triển tốt thêm. |
Aquellas aptitudes especiales fueron dones del espíritu. Những khả năng đặc biệt này là sự ban cho của thánh linh. |
Más bien, es un don preciado y misericordioso procedente de Jehová mediante nuestro Señor Jesucristo a los que componen la congregación cristiana ungida. (1 Corintios 15:20, 57; Filipenses 3:14.) Đúng hơn, đó là một sự ban cho quí giá và nhân từ do Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ, Chúa chúng ta cho những người hợp thành hội-thánh các tín đồ đấng Christ được xức dầu (I Cô-rinh-tô 15:20, 57; Phi-líp 3:14). |
Smith dijo: “‘El don del Espíritu Santo’ es una bendición especial que se sella sobre los creyentes en Jesucristo que se han arrepentido y bautizado, y es un ‘testigo constante’. Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘ |
Satanás quiere que la fe de ustedes diminuya y que sea menos el poder del sacerdocio que tienen para efectuar grandes milagros, pero un Padre Celestial amoroso les ha concedido una protección providencial: el don del Espíritu Santo. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
El malestar físico de su bebé fue bien administrado, dando a todos ellos el don del tiempo para estar juntos en un lugar hermoso. Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi |
Pero él tenía un don. Nhưng ông ta có biệt tại. |
Con respecto a estos anales, el profeta José Smith, que los tradujo mediante el don y el poder de Dios, dijo lo siguiente: “Declaré a los hermanos que el Libro de Mormón era el más correcto de todos los libros sobre la tierra, y la piedra clave de nuestra religión; y que un hombre se acercaría más a Dios al seguir sus preceptos que los de cualquier otro libro” (véase la introducción al principio del Libro de Mormón). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ don trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới don
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.