dotación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dotación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dotación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài năng, đội, sự tặng, quà tặng, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dotación
tài năng(endowment) |
đội(team) |
sự tặng(donation) |
quà tặng
|
tặng(donation) |
Xem thêm ví dụ
La dotación fue aumentada dos veces por la familia Lieben. Số vốn hiến tặng đã được gia đình Lieben tăng gấp đôi. |
No disponía de más de cincuenta hombres mal armados, con una dotación máxima de veinte cartuchos cada uno. Cậu chỉ có trong tay không quá năm mươi người vũ trang kém cỏi với cơ số đạn không quá hai mươi viên mỗi cây súng. |
Su administración y dotación de personal no debe tener prioridad sobre las necesidades de las personas a la que deben servir y bendecir. Việc xúc tiến những chương trình và điều hành nhân viên không được đặt ưu tiên hơn nhu cầu của những người mà họ được chỉ định để ban phước và phục vụ. |
El Premio Bôcher fue fundado por la Sociedad Americana de Matemáticas en 1923 en memoria de Maxime Bôcher con una dotación inicial de $ 1450 (contribuido por los miembros de esa sociedad). Giải tưởng niệm Bôcher là một giải thưởng do Hội Toán học Hoa Kỳ (American Mathematical Society) lập ra năm 1923 để tưởng nhớ nhà toán học Maxime Bôcher với số vốn ban đầu là 1.450 dollar Mỹ do các hội viên đóng góp. |
La dotación económica del premio fue de 10.000 euros. Khoản tiền thưởng của giải là 10.000 euro. |
Alrededor de las 08:00, cuatro torpederos a motor acudieron y tres evacuaron a toda la tripulación salvo a 37 hombres, mientras que el cuarto permaneció con el destructor para intentar rescatar a la dotación restante. Lúc khoảng 08 giờ 00, bốn xuồng máy đến nơi, ba chiếc đón nhận hầu hết thủy thủ đoàn ngoại trừ 37 người, trong khi chiếc thứ tư túc trực gần chiếc tàu khu trục để cứu những người còn lại nếu cần. |
Perdí al resto de mi dotación. Những người khác đã mất hết. |
Los servicios de emergencia de la mayoría de los hospitales operan todo el día, aunque los niveles de dotación de personal intenten de reflejar el volumen de pacientes. Các khoa cấp cứu ở hầu hết bệnh viện mở cửa 24 giờ mỗi ngày, mặc dù với mức độ nhân viên có thể khác nhau để phản ánh khối lượng bệnh nhân. |
La Biblioteca recibió los donativos y dotaciones de individuos prominentes como John D. Rockefeller, James B. Wilbur, y Archer Milton Huntington. Trong số những người đóng góp cho Thư viện có các tên tuổi như John D. Rockefeller, James B. Wilbur, và Archer M. Huntington. |
En ocasiones, tales asignaciones son necesarias debido a acontecimientos y circunstancias como accidentes y lesiones físicas, demoras y dificultades para la obtención de visados, inestabilidad política, creación y dotación de misiones nuevas, o las necesidades constantemente cambiantes y en evolución en el mundo en la obra de proclamar el Evangelio8. Những sự tái chỉ định như vậy đôi khi là cần thiết bởi vì những sự kiện và hoàn cảnh như là tai nạn và chấn thương, sự trì hoãn và khó khăn trong việc nhận giấy thị thực, sự bất ổn về chính trị, việc bố trí nhân sự và thiết lập các phái bộ truyền giáo mới, hoặc những nhu cầu đang tiến triển và không ngừng thay đổi trên khắp thế giới trong công việc rao giảng phúc âm.8 |
Después de la guerra le fue otorgada una dotación de 150.000 táleros. Sau khi cuộc chiến tranh kết thúc, ông đã được ban thưởng 150.000 thaler. |
Contribuyó con la donación de recursos para la Operación Helmet, una organización que provee dotación gratuita de cascos a las tropas en Irak y Afganistán. Bà đóng góp tài nguyên đến Operation Helmet, một tổ chức cung cấp bộ dụng cụ nâng cấp mũ bảo hiểm cho Thiếu đoàn Hoa Kỳ tại Iraq và Afghanistan. |
Para el año 2018 la dotación presupestada supera los 39 millones de euros. Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn năm 2018 ước đạt hơn 39.000 tỷ đồng. |
Ha sido el primer portaaeronaves del mundo en llevar normalmente aviones Harrier en su dotación de aeronaves. Trong giai đoạn này, nó là chiếc tàu sân bay đầu tiên được bố trí thường trực kiểu máy bay cất cánh thẳng đứng Harrier. |
Pero esta es la dotación con más coraje y más resistente con la que he sido privilegiado para servir. Nhưng đây là đoàn thủy thủ can đảm kiên cường nhất những người mà tôi được đặc ân cùng phục vụ. |
Incrementar la dotación de munición para el cañón ShKAS hasta los 750 disparos por arma. Tăng thêm cơ số đạn cho súng ShKAS lên 750. |
A medida que el enfrentamiento acerca de Berlín se intensificó, el 25 de julio, el presidente Kennedy pidió un aumento de la dotación total autorizada del Ejército de 875.000 a aproximadamente 1 millón de hombres, junto con un aumento de 29.000 y 63.000 hombres de la fuerza en servicio activo de la Armada y la Fuerza Aérea. Khi sự đối đầu về vấn đề Berlin leo thang, ngày 25 tháng 7 Tổng thống Kennedy đã yêu cầu tăng cường sức mạnh quân đội từ 875.000 lên xấp xỉ 1 triệu người, cùng với việc gia tăng 29.000 và 63.000 lính trong lực lượng phục vụ thường xuyên của Hải quân và Không quân. |
La rehabilitación implicada por el premio era solo simbólica, pues Oppenheimer siguió careciendo de credencial de seguridad, y no iba a tener efectos en la política oficial, pero el premio vino con una dotación de 50.000 dólares. Sự phục hồi danh dự bởi giải thưởng ít nhiều chỉ có tính biểu tượng, bởi Oppenheimer vẫn không có quyền miễn trừ an ninh và không có chút ảnh hưởng nào lên chính sách chính thức, nhưng đi kèm với giải thưởng là 50 nghìn đô la tiền thưởng miễn thuế, và sự kiện khiến nhiều nhân vật đảng Cộng hòa ở Hạ viện tức tối. |
Cuando la dotación había perdido su valor debido a la inflación después de Primera Guerra Mundial, la familia transfirió la suma anual necesaria a la Academia de Ciencias de Austria. Khi vốn hiến tặng bị mất giá do lạm phát sau thế chiến thứ nhất, hàng năm gia đình Lieben đã chuyển khoản tiền cần thiết cho Viện Hàn lâm Khoa học Áo. |
Cambiaría a Charlotte por una dotación de por vida de risotto. Em sẽ đổi Charlotte để được cả đời ăn cơm Ý |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dotación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.