drab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drab trong Tiếng Anh.
Từ drab trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn tẻ, xám xịt, chơi điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drab
buồn tẻadjective It was like some beautiful bird flapped into our drab little cage and made those walls dissolve away. Giống như có một chú chim xinh đẹp bay vào cái lồng buồn tẻ của chúng tôi và làm những bức tường biến mất. |
xám xịtadjective |
chơi điếmadjective |
Xem thêm ví dụ
We've watched as the rise of flowers painted a drab world with brilliant colour. Trên tất cả, các loài hoa đã điều khiển sự tiến hóa của động vật đặc biệt là linh trưởng, giúp hình thành nên sự tiến hóa ra con người. |
By 1917 and the time of World War I, the olive drab service uniform had gradually become used more frequently and the blue uniform was worn only on formal dress occasions. Vào năm 1917 và thời kỳ Thế chiến thứ nhất, bộ đồng phục phục vụ đồ oliu đã dần dần được sử dụng thường xuyên hơn và đồng phục màu xanh chỉ được mặc vào buổi tối và dịp trang phục. |
Both Vaal and Tky mean "drab" or "dull", which alludes to the colour of the waters, especially noticeable during flood season when the river carries a lot of silt. Cả Vaal và Tky đều có nghĩa là "buồn tẻ" hay "xám xịt", ám chỉ đến màu nước sông, đặc biệt là trung mùa lũ khi có nhiều bùn. |
But still... the place you live in is that much more drab and empty that they're gone. Nhưng nơi bạn ở trở nên tẻ nhạt và trống rỗng khi họ ra đi. |
There is no reason to fear that human creativity would eventually cease to be stimulated and that life would become drab and uninteresting. Không có lý do nào để sợ rằng rốt cuộc thì óc sáng tạo của con người sẽ ngừng hoạt động và đời sống sẽ trở nên nhàm chán và không thú vị nữa. |
Dribs and drabs. Từng khoản nhỏ thôi. |
What we see is a picture, not of a society eking out a rather gray existence in drab clothing styles and homely fabrics, but of a people who enjoyed a variety of colorful fashions, available for different occasions, according to the seasons of the year and the means of the household. Họ không phải là một dân tộc chỉ sống với những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống, cùng những trang phục nhàm chán và những loại vải sợi thô kệch. Trái lại, họ thích mặc các kiểu thời trang đa dạng, nhiều màu sắc, tùy vào những dịp khác nhau, tùy theo mùa và khả năng tài chính của mỗi người. |
These look somewhat like drab fairy-wrens and have none of the parrotbills' adaptations to food and habitat. Các loài chim này trông hơi giống như những con liêu oanh (Maluridae) màu nâu buồn tẻ và không có các thích ứng của khướu mỏ dẹt về thức ăn và môi trường sống. |
As of 27 October 2013 "Aryan get past drab Md. Tính đến 27 tháng 10 năm 2013 ^ “Aryan get past drab Md. |
The name started to be used after the 1872–1876 regulations which introduced a black felt hat — which could be drab after 1883 — for fatigue use derived from the types popularized during the American Civil War. Tên gọi bắt đầu được dùng sau các quy định 1872–1876 để giới thiệu một loại nón nỉ đen — mà có thể là vải nâu xám sau 1883 — để dùng cho áo chiến được sưu tầm từ các loại phổ biến trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ. |
Those are pretty good escapes from the drab weather in Switzerland. Là những thứ khá tốt ngoài thời tiết u ám ở Thụy Sĩ. |
Shortly after the United States entered the war, only the service olive drab uniform was being worn. Ngay sau khi Hoa Kỳ bước vào cuộc chiến tranh, chỉ có đồng phục lụa olive đã được mặc. |
It was like some beautiful bird flapped into our drab little cage and made those walls dissolve away. Giống như có một chú chim xinh đẹp bay vào cái lồng buồn tẻ của chúng tôi và làm những bức tường biến mất. |
These are generally very small birds of drab brown or grey appearance found in open country such as grassland or scrub. Các loài chim trong họ này nói chung là các loại chim nhỏ với bộ lông màu nâu-xám hay xám, được tìm thấy tại các khu vực đồng quê như các đồng cỏ hay các bụi cây rậm. |
Justice Strauss, you are about to find your drab, legal beagle existence transformed into something mind-blowing, and yet extremely classy, when you become the exciting new face of the next Count Olaf production. Justice Strauss, sự tồn tại tẻ nhạt, lắm trò xảo quyệt của cô sắp biến thành một thứ choáng ngợp nhưng vẫn vô cùng đẳng cấp, khi cô trở thành gương mặt mới đầy triển vọng trong tác phẩm tiếp theo của Bá tước Olaf. |
Full of idealism and dreams of that cottage, I arrived in the drab, rain-soaked town of Bacup. Tràn đầy lý tưởng, tâm trí tôi mơ mộng về ngôi nhà đó khi đặt chân đến thị trấn Bacup đìu hiu, ẩm ướt. |
Vaal is a Dutch name (later Afrikaans), translated by the Griquas or Boers from an earlier Kora Khoikhoi name Tky-Gariep (/hei !garib, drab river). Vaal là một tên gọi tiếng Hà Lan (sau là Afrikaans), được người Griqua hay Boer dịch từ tên tiếng Kora Khoikhoi lúc đầu Tky-Gariep (/hei !garib, sông buồn tẻ). |
Shades of olive, such as olive drab or OD green, are frequently used for camouflage, or by the military in general. Các biến thể của màu ôliu, chẳng hạn như màu ôliu xám, được sử dụng thường xuyên để ngụy trang, hay cho quân đội nói chung. |
Now slip out of your pitifully drab everyday clothes... and slip on your fairy tale costume, Cinderella. Bây giờ hãy cởi bỏ bộ quần áo buồn tẻ hằng ngày và mặc vô bộ cánh thần tiên đi, Cinderella. |
(Genesis 2:8, 9) Jehovah did not limit humans to the bare necessities for survival in some drab, oppressive environment. (Sáng-thế Ký 2:8, 9) Đức Giê-hô-va đã không hạn chế những nhu cầu cần thiết để sống còn của con người trong một môi trường buồn tẻ, khắc nghiệt. |
But you actually get a curve that looks something -- let me use a nicer color than this kind of drab grey -- you get a graph that looks something like this. Nhưng bạn thực sự có được một đường cong trông một cái gì đó cho tôi sử dụng một màu sắc đẹp hơn loại màu xám buồn tẻ - có được một đồ thị trông một cái gì đó như thế này. |
Through these drab years Heinrich never lost his romantic ambition. Trong những năm lao đao vất vả này, Heinrich không bao giờ để mất niềm đam mê lãng mạn của mình. |
Now, all cigarettes must be sold in drab dark-brown packs bearing graphic images that depict the dangers of smoking. Giờ đây, tất cả thuốc lá phải được bán trong bao thuốc màu nâu xám xịt có hình ảnh miêu tả cụ thể mối nguy hiểm của việc hút thuốc. |
So when I started producing "The Dead Mall Series," I put the videos up onto YouTube, and while I thought they were interesting, frankly I didn't think others would share the enthusiasm for such a drab and depressing topic. Khi tôi sản xuất series "Những trung tâm thương mại chết", tôi đăng những video lên YouTube, và khi tôi nghĩ mọi người đang thích thú, một cách thẳng thắn tôi không nghĩ là mọi người sẽ chia sẻ nhiệt tình như vậy cho một chủ đề hết sức buồn tẻ và nhàm chán như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drab
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.