drenaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drenaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drenaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ drenaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thoát nước, hệ thống thoát nước, ống dẫn lưu, mương, hệ thống cống rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drenaje

thoát nước

(drain)

hệ thống thoát nước

(drainage)

ống dẫn lưu

(drain)

mương

(drain)

hệ thống cống rãnh

(drainage)

Xem thêm ví dụ

Sólo hay una salida del drenaje, la alcantarilla está cerrada y tiene una camioneta encima.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Pero por suerte, hay un drenaje justo aquí.
May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này.
loza acanalada en los primeros drenajes, que tambien vemos en Skara Brae en Escocia.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Los dos ancianos tenían que cruzar una zanja de drenaje para llegar a casa de su compañero.
Muốn đến nhà ấy, hai trưởng lão này phải băng qua một cái mương.
Si se incluye todo el drenaje, lleva más de 100 pintas de agua hacer 1 pinta de cerveza.
Nếu bạn tính cả đến sự thất thoát thì cần tới hơn một trăm cốc nước để làm ra một cốc bia.
Esta civilización se hizo notar por las ciudades que construyó con ladrillos, con sistema de drenajes y casas con múltiples habitaciones.
Nền văn minh này nổi bật với việc xây dựng các thành phố bằng gạch, hệ thống cống rãnh thoát nước và những tòa nhà nhiều tầng.
El sistema de drenaje completo del río se extiende entre la cuenca del Giri-Sutlej, en Himachal, y la cuenca Yamuna-Bhilangna, en Garhwal, y de hecho la cresta sur del Shimla también vierte en este sistema.
Toàn bộ hệ thống lưu vực của sông trải ra tất cả mọi phía giữa lưu vực Giri-Sutlej tại Himachal và lưu vực Yamuna-Bhilangna tại Garhwal, thực tế thì dãy phía nam của Shimla cũng thuộc lưu vực sông.
De hecho, cuando habló conmigo del hospital me dijo que busca una propiedad en nuestro drenaje.
Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta.
¿Quién quiere medio tubo teniendo todo un tubo de drenaje?
" Tại sao phải trượt trên hè phố Khi mà bạn có thể trượt trên các ống dẫn nước ngầm? "
Debes asegurarte de que el drenaje sea suficiente-
Cô phải chắc nó được thoát nước thích hợp...
Múltiples esfuerzos, que incluyen un sistema de túneles de drenaje, comenzaron en 2001, y han sido implementadas para prevenir anegamientos en Bangkok, que se encuentra cerca de la desembocadura del Chao Phraya y es propensa a sufrir inundaciones, teniendo un éxito considerable, pues la capital sólo ha sufrido inundaciones breves y menores desde la gran inundación de 1995.
Rất nhiều nỗ lực, bao gồm một hệ thống đường hầm thoát nước bắt đầu vào năm 2001 đã được đưa vào ngăn chặn những trận lũ lụt nặng của thủ đô Bangkok, vốn nằm gần sông Chao Phraya và dễ bị lũ lụt, và thu được nhiều thành công đáng kể.
Hay puntos de observación, salidas múltiples metros, autopistas y drenajes.
Chúng ta có nhiều ưu thế, nhiều lối thoát, đường ngầm, cao tốc và cống rãnh.
Este drenaje contiene 810 toneladas de fósforo y 17.000 toneladas de nitrógeno; 280 y 11.800 toneladas de esos elementos se eliminan a través del río Svir, mientras que el resto se acumula en el lago.
Nước thải này có chứa 810 tấn phốt pho và 17.000 tấn nitơ, 11.800 tấn của những nguyên tố này được thải ra thông qua sông Svir trong khi phần còn lại tích tụ trong lòng hồ.
Bien, tenemos algunos candidatos de la planta de drenaje de una granja.
Rồi tôi cũng có ít chất thừa thãi từ một nông trường xử lý chất thải.
Cuando alcancé la mayoría de edad, mi padre me puso a cargo del drenaje y las cisternas de Roca Casterly.
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock.
Un día estaba esperando en la esquina a que la señal cambiara, soy de Nueva York, es decir que estaba en la calle en la rejilla de drenaje, como si esto me hiciera cruzar más rápido.
Một ngày nọ, tôi đang đứng ở góc đường, chờ đèn đi bộ chuyển xanh, khi ấy tôi sống ở New York, và tôi đứng đó, ngay trên nắp của một cái cống thoát nước mưa, giống như nếu đứng đó sẽ qua đường nhanh hơn vậy.
¡ Arranque la bomba de drenaje!
Chạy máy bơm nước.
El río Karún, un afluente que viene del lado iraní, deja gran cantidad de sedimentos en el lecho, lo que obliga a un continuo drenaje del curso fluvial para mantener su navegabilidad.
Sông Karun, một chi lưu của sông bên phía Iran, mang theo một lượng phù sa lớn vào sông; điều này khiến cho người ta phải tiến hành nạo vét liên tục để đảm bảo khả năng thông hành trên sông.
Durante las inundaciones, los sistemas de drenaje de Freetown son generalmente bloqueados por residuos desechados, especialmente en las comunidades más empobrecidas de la ciudad, contribuyendo a niveles más elevados de flujo superficial.
Trong các sự kiện ngập nước, hệ thống thoát nước của Freetown thường bị chặn bởi rác thải, đặc biệt là ở các cộng đồng nghèo khó của thành phố, góp phần độ ngập nước cao hơn .
Al ocurrir durante una estación lluviosa particularmente húmeda, la severidad de la devastación del desastre fue agravada por la ubicación de la ciudad a nivel del mar o abajo, infraestructura y sistema de drenaje precarios.
Xảy ra trong mùa mưa đặc biệt ẩm ướt, mức độ nghiêm trọng của thảm họa thiên tai trở nên trầm trọng thêm bởi vị trí của thành phố ở hoặc dưới mực nước biển, cơ sở hạ tầng nghèo nàn, và hệ thống thoát nước.
¡ Debe de haber un drenaje central!
Hẳn phải có một chỗ thoát nước!
Nuestro comando vendrá por la calle Pez... ... hacia el drenaje noroeste.
Đơn vị đặc công của chúng ta sẽ tiếp cận đường Fish dưới bóng đêm và tiến tới cái cống cái phía tây bắc.
Un humano de cada seis vive ahora en un ambiente precario, insalubre y sobrepoblado sin acceso a las necesidades diarias, como agua, drenaje, electricidad.
Ngày nay cứ 6 người thì có 1 người sống tạm bợ ở những nơi không an toàn, quá đông đúc, không được tiếp cận các thiết yếu hàng ngày như nước, vệ sinh, điện.
Groot ganó la libertad uniéndose a Star-Lord, donde Groot y Rocket Raccoon formaron un enlace, Rocket siendo uno de los pocos seres con la capacidad de entender el lenguaje de Groot.El equipo de Star-Lord luchó su camino a través de la Falange, pero después de la muerte de Deathcry, el equipo decidió escapar a través de una tubería de drenaje que Groot no podía encajar.
Groot giành được tự do bằng cách gia nhập lực lượng tấn công của Star Lord, nơi Groot và Rocket Raccoon hình thành nên một liên kết, Rocket là một trong số ít chúng sinh có khả năng hiểu ngôn ngữ của Groot. Nhóm của Star-Lord đã chiến đấu qua suốt Phalanx, nhưng sau cái chết của Deathcry, nhóm đã quyết định trốn qua một đường ống thoát nước mà Groot không thể chui qua.
Reconocieron lo que estaba sucediendo en la ladera y le pusieron fin, promulgaron leyes y regularon para hacer responsablemente la construcción y el mantenimiento del campo de golf y detuvieron el drenaje de fluidos en la bahía dejaron de arrojar químicos a la bahía y la bahía se recuperó.
Họ nhận ra điều đang xảy ra ở vùng đồi, và quyết định ngăn chặn nó thi hành các điều luật và yêu cầu giấy phép phải xây dựng có trách nhiệm cũng như tu bổ sân gôn để ngăn không cho đất đá rơi xuống vịnh và ngăn chất hóa học tràn vào vịnh và cả vùng vịnh được hồi sinh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drenaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.