durability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durability trong Tiếng Anh.
Từ durability trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính bền, tính lâu bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durability
tính bềnnoun Phthalates are additives used in everyday plastic products to increase their flexibility, durability and transparency. Phthalate là phụ gia dùng trong sản xuất nhựa hàng ngày để tăng tính dẻo, tính bền và độ trong. |
tính lâu bềnnoun These two Hebrew words show the durability of the earth to be doubly certain. Hai từ tiếng Do Thái này càng nhấn mạnh thêm tính lâu bền của trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Sometimes people take into consideration the energy savings or durability of the materials and see the value of paying a higher initial cost in return for a lower lifetime cost. Đôi khi người ta xem xét việc tiết kiệm năng lượng hoặc độ bền của vật liệu và thấy giá trị phải trả chi phí ban đầu cao hơn để đổi lấy chi phí đời đời thấp hơn. |
The Israeli economy was ranked as the world's most durable economy in the face of crises, and was also ranked first in the rate research and development center investments. Kinh tế Israel được xem là nền kinh tế vững vàng nhất trong các cuộc khủng hoảng, và đứng đầu về tỉ lệ chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển. |
FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder). Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh). |
The shell of Spirula is extremely light in weight, very buoyant, and surprisingly durable; it very commonly floats ashore onto tropical beaches (and sometimes even temperate beaches) all over the world. Vỏ của "Spirula" có trọng lượng rất nhẹ nổi trên mặt nước và rất bền, nó rất phổ biến trên bờ nổi lên những bãi biển nhiệt đới (và đôi khi ngay cả những bãi biển ôn đới) trên toàn thế giới.. |
The reign of Baibars marked the start of an age of Mamluk dominance in the Eastern Mediterranean and solidified the durability of their military system. Triều đại của Baibars đánh dấu sự khởi đầu của một thời đại thống trị của người Mamluk ở Đông Địa Trung Hải và củng cố bằng hệ thống quân sự của họ. |
For example, many have found it helpful to have a durable power of attorney (DPA) card filled out ahead of time. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
The Soviets' vehicles tend to be more durable and powerful than Allied vehicles, but are often slower moving and more expensive. Các loại phương tiện của Xô Viết có xu hướng bền và mạnh mẽ hơn của Đồng Minh, nhưng thường là di chuyển chậm hơn và đắt tiền hơn. |
What are those durable materials, and why is it vital to use them? Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng? |
You can actually incorporate these people's views into your decisions, which means your decisions will be more effective and durable." Các ngài có thể thực sự đưa ý kiến mọi người vào mỗi quyết định để quyết định ấy hiệu quả và lâu bền hơn." |
UH-60L Black Hawk: UH-60A with upgraded T700-GE-701C engines, improved durability gearbox, and updated flight control system. UH-60L Black Hawk: UH-60A với các động cơ T700-GE-701C cải tiến, hộp số có tuổi thọ lâu hơn và hệ thống kiểm soát bay cải tiến. |
The wool they produce, although durable, resilient and usable for a number of applications, is worth very little, with the British Wool Marketing Board paying approximately 40 pence per kilo of wool. Len chúng sản xuất, mặc dù bền, đàn hồi và có thể sử dụng cho một số ứng dụng, nhưng lại có giá trị rất thấp, với giá chi trả khoảng 40 pence cho mỗi kg len. |
During the 17th century, English glass production used coal-fueled ovens and produced stronger, more durable glass bottles than the wood-fired French glass. Trong suốt thế kỷ 17, ngành sản xuất thủ tinh ở Anh dùng các loại lò dùng than làm nhiên liệu và sản phẩm là các loại chai thủ tinh bền và khỏe hơn so với các loại thủy tinh đốt gỗ của Pháp. |
2 The Bible tells us that shortly before Jesus’ death, his disciples were discussing the great temple buildings in Jerusalem; they were impressed by their size and apparent durability. 2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này. |
First purified by scientists in 1910, titanium’s durable properties make it ideally suited for use in aircraft and in the medical field. Bác Sĩ Daniel Langleben nghiên cứu hiện tượng này bằng cách dùng một máy ghi hình cộng hưởng từ tính (fMRI) để xác định chính xác phần nào của não bộ hoạt động khi một người nói dối. |
21 Why is it so important that we help to build such durable qualities in those we teach? 21 Tại sao việc chúng ta cố giúp xây đắp các đức-tính bền vững ấy nơi những người đang học với chúng ta lại quan trọng đến thế? |
As media head into this new era, we are looking for mutations that are durable, that have some sort of staying power. Vì truyền thông tiến vào kỷ nguyên mới, ta tìm kiếm sự đột biến bền bỉ đó loại mà có sức mạnh lâu dài. |
The third of the four laws of post-crisis consumerism is about durable living. Điều thứ 3 trong bốn luật tiêu thụ sau khủng hoảng là cuộc sống bền vững. |
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection. Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần. |
This floor is made of glossy and durable bamboo skin. Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền. |
To us, this meant reimagining the car around the needs of the consumer, simplifying nonessential features like interior fixtures and investing in performance-critical systems like suspension to create durable and affordable vehicles built for purpose. Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng. |
Compact discs are quite durable, this being their only advantage over real music media. CD khá là bền, đấy là điểm mạnh duy nhất của so với vật chứa nhạc thực sự. |
"Investments in Vietnam's infrastructure will be more durable and effective, and benefit from a lower risk of serious problems, if Vietnam finds ways to incorporate social and environmental safeguards,” said USAID Vietnam Mission Director Joakim Parker. "Đầu tư vào cơ sở hạ tầng của Việt Nam sẽ bền vững và hiệu quả hơn, cũng sẽ giảm nguy cơ xảy ra các vấn đề nghiêm trọng nếu Việt Nam ưu tiên lồng ghép an toàn về xã hội và môi trường," Ông Joakim Parker, Giám đốc tại USAID Việt Nam cho biết. |
And there we have another distinguishing point between 2PL and 3PL: Durability of contracts. Và ở đó chúng tôi có một điểm phân biệt khác giữa 2PL và 3PL: Độ bền của hợp đồng. |
10 Many of the aforementioned ancient works that were subsequently forgotten had been engraved in stone or stamped on durable clay tablets. 10 Nhiều tác phẩm thời xưa nêu ra ở phần trên, được khắc vào đá hay ghi tạc vào bảng bằng đất sét, về sau đã bị quên lãng. |
Phthalates are additives used in everyday plastic products to increase their flexibility, durability and transparency. Phthalate là phụ gia dùng trong sản xuất nhựa hàng ngày để tăng tính dẻo, tính bền và độ trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới durability
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.