editorial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ editorial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ editorial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ editorial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài xã luận, người xuất bản, nhà xuất bản, xã luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ editorial
bài xã luậnadjective Me preguntaba si estaría Vd. interesado en el editorial de hoy? Tôi chỉ thắc mắc không biết ông có để ý tới bài xã luận hôm nay không? |
người xuất bảnnoun |
nhà xuất bảnnoun Ya ni siquiera reconozco a nuestra propia editorial. Tôi thậm chí còn không nhận ra nhà xuất bản của chúng ta nữa. |
xã luậnadjective (género periodístico) Me preguntaba si estaría Vd. interesado en el editorial de hoy? Tôi chỉ thắc mắc không biết ông có để ý tới bài xã luận hôm nay không? |
Xem thêm ví dụ
Consultado el 2 de octubre de 2012. «EDITORIAL: Proposition 39 would close tax loophole». Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012. ^ “EDITORIAL: Dự Luật 39 sẽ lấp lỗ hổng trong luật thuế”. |
Este desertor escolar murió a los 82 años; intelectual formidable, cofundador y primer director de la Universidad Hebrea de Jerusalén, fundador de Schocken Books, una editorial de renombre, más tarde adquirida por Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Arqueología mexicana (México D.F.: Editorial Raíces S.A. de C.V.) 77 (bằng tiếng Tây Ban Nha) (Mexico City: Editorial Raíces S.A. de C.V.) |
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que su sitio se haya clasificado o no como publicación de prensa europea afectada, puede controlar los fragmentos que se muestran de sus sitios web mediante diversos métodos. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
Esta tendencia editorial es solo un indicativo de que en muchos países prósperos aumenta la necesidad de orientación espiritual. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
Editorial Macmillan. Nhà xuất bản Macmillan. |
La editorial de los acuerdos de Camp David. Bài xã luận về " Hiệp ước trại David ". |
Los ataques de la costa de Jersey entraron inmediatamente a formar parte de la cultura popular estadounidense, los tiburones se convirtieron en caricaturas que representan peligro en las columnas editoriales de los periódicos. Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore lập tức đã đi vào văn hóa phổ thông Mỹ, nơi cá mập trở thành đại diện cho mối nguy hiểm của các bức biếm họa trong các bức tranh biếm họa chính trị. |
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que se haya clasificado como publicación de prensa europea afectada o no, puede incluir un atributo HTML en sus páginas para fijar umbrales de fragmentos para sus sitios web. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang. |
Si trabajas en una editorial de prensa europea, debes indicarlo en Search Console. Nếu bạn là một nhà xuất bản báo chí ở Châu Âu, hãy thông báo cho Search Console về điều đó. |
Y no hace mucho tiempo escribí un artículo sobre lo que significa ser joven y mujer en Lagos, y las editoriales me dijeron: "Estabas muy enojada". Mới đây tôi viết một bài báo về cuộc sống của bạn ở Lagos nếu bạn là một người phụ nữ trẻ, và bên xuất bản nhận xét, "Giọng văn phẫn nộ quá." |
Las estrellas son un compendio de las valoraciones y reseñas del producto recopiladas a partir de varias fuentes, entre las que se incluyen los comerciantes, los agregadores de reseñas, los sitios web que publican contenido editorial y los consumidores. Các hệ thống xếp hạng theo sao này đại diện cho thứ hạng tổng hợp và dữ liệu đánh giá cho sản phẩm được biên soạn từ nhiều nguồn, bao gồm cả người bán, hệ thống tổng hợp thông tin đánh giá của bên thứ ba, các trang biên tập và người tiêu dùng. |
Cuando el libro se convirtió en un éxito editorial en todo el mundo durante los últimos tres años, Yo tuve mi pequeña crisis. Khi cuốn sách trở thành cuốn sách bán chạy nhất trên thế giới trong 3 năm gần đây, tôi đã có một cuộc khủng hoảng nho nhỏ. |
¿Y si mi compañera de cuarto conociera a mi editor nigeriano, Mukta Bakaray, un hombre extraordinario, que dejó su trabajo en un banco para ir tras sus sueños y fundar una editorial? Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản? |
El verdadero propósito de nuestro editorial era informar a los lectores cómo podemos lograrlo hoy, no con radiación, sino con nuestros conocimientos de genética. Mục đích thực sự trong việc viết bài xã luận là giới thiệu các đọc giả về việc làm sao ta làm việc này ngày nay - không phải với phóng xạ mà với kiến thức của ta về di truyền. |
Al contrario que muchos personajes de cómic europeo, Spirou pertenece a la editorial Ediciones Dupuis, que le compró el personaje a Rob-Vel en 1943, y no a un autor en particular. Không giống như đa số các truyện tranh châu Âu, Spirou là sản phẩm của một nhà xuất bản (nhà xuất bản Dupuis đã mua lại nhân vật này từ Rob-Vel vào năm 1943), chứ không thuộc về một tác giả nào cụ thể. |
Es el principal propietario de la sociedad inmobiliaria Kushner Propiedades y de la editorial que publica el The New York Observer. Anh là chủ sở hữu chính của tổ chức và công ty phát triển bất động sản Kushner và của Observer Media, nhà xuất bản của tờ tuần báo mạng New York Observer. |
Puede pasar, pasa y pasará. Pero para este diseñador editorial, pasador de páginas, amante de marcar las páginas, apuntador de notas en los márgenes, oledor de tinta, una historia es así. Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này. |
En Alemania, el centro de la actividad editorial era Núremberg, ciudad natal de Anton Koberger, a quien se considera el primer editor e impresor a gran escala de la Biblia. Thành phố Nuremberg trở thành trung tâm của ngành xuất bản ở Đức. Ông Anton Koberger, sinh ra ở thành phố này, có lẽ là nhà in ấn và xuất bản Kinh Thánh đầu tiên có tầm cỡ quốc tế. |
No, tengo que dejar esto en la editorial a las diez. em phải đưa cái này tới nhà xuất bản lúc 10:00. |
“El último año totalmente ‘normal’ de la historia fue 1913, el año anterior al estallido de la I Guerra Mundial.” (Editorial del Times-Herald, de Washington, D.C., 13 de marzo de 1949.) “Năm cuối cùng hoàn toàn ‘bình thường’ trong lịch sử là năm 1913; cái năm trước Thế Chiến I bắt đầu”.—Bài xã luận của tờ Times-Herald, Washington, D.C., ngày 13-3-1949. |
La mayoría de las editoriales no fueron tan alentadoras. Nhưng nhiều nhà xuất bản thì không khuyến khích tôi như vậy. |
Consulta los estándares y prácticas de nuestro equipo editorial para comprobar cómo este permite a los usuarios encontrar contenido fácilmente mediante varias funciones. Để biết thông tin về cách nhóm biên tập của chúng tôi giúp người dùng dễ dàng tìm thấy nội dung hơn thông qua các tính năng khác nhau, hãy đọc các tiêu chuẩn và thực tiễn của Nhóm biên tập. |
Esa oportunidad me llegó en 1957 cuando trabajaba en una editorial y me pidieron que fuera a Dallas, Texas, también conocida como “la ciudad de las iglesias”, para hablar en una convención de negocios. Một cơ hội như vậy đến với tôi vào năm 1957 khi tôi làm việc trong lãnh vực kinh doanh xuất bản và được yêu cầu đi đến Dallas, Texas, mà đôi khi được gọi là “thành phố của các nhà thờ,” để nói chuyện trong một hội nghị các doanh nhân. |
Obtén más información sobre las políticas de Google Ads relacionadas con el límite de caracteres, las URL visibles, las URL de destino y los estándares editoriales. Tìm hiểu thêm về chính sách của Google Ads cho giới hạn ký tự, URL hiển thị, URL đích và tiêu chuẩn biên tập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ editorial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới editorial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.