efterföljd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efterföljd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efterföljd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ efterföljd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự thi đua, sự ganh đua, thi đua, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efterföljd
sự thi đua(emulation) |
sự ganh đua(emulation) |
thi đua(emulation) |
cạnh tranh(emulation) |
Xem thêm ví dụ
Blodig efterföljd fruktas. Sẽ còn trả đủa thảm khốc. |
Den lagliga efterföljden. Việc lên ngôi hợp pháp |
Den ’stora vedermöda’, som blir av sådan omfattning att något liknande aldrig mer kommer att inträffa, hör ännu framtiden till, ty den innebär undergång för den falska religionens världsvälde (kristenheten inbegripen), efterföljd av ’kriget på Guds, den Allsmäktiges, stora dag’ vid Harmageddon.” ‘Hoạn-nạn lớn’ không được lặp lại vẫn còn trong tương lai, vì điều đó có nghĩa là sự hủy diệt đế quốc tôn giáo giả thế giới (bao gồm các đạo tự xưng theo Đấng Christ), tiếp theo là ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’ tại Ha-ma-ghê-đôn”. |
De utredningar som efterföljde dessa olyckor visar att svikande omdöme på grund av skiftarbete, trötthet och lägre vaksamhet till stor del orsakade dessa olyckor. Và trong các cuộc điều tra theo sau những thảm họa này, chúng là kết quả của công việc làm theo ca kéo dài và sự mất cảnh giác và sự mệt mỏi là bản chất của phần lớn những thảm họa này. |
Greenberg, i Westermanns efterföljd (1952), placerade gbespråken i kwaunderfamiljen av Niger-Kongospråken. Greenberg, sau Westermann (1952), xếp nhóm Gbe vào nhóm Kwa trong ngữ hệ Niger–Congo. |
Min bön är att vi var och en ska följa de här fem tempelpresidenternas exempel och sträva efter att vara trofasta och tjäna rättfärdigt i våra missionspresidenters efterföljd. Tôi cầu nguyện rằng mỗi người chúng ta sẽ noi theo tấm gương của năm vị chủ tịch đền thờ này và cố gắng trung thành cùng bước đi trên con đường phục vụ ngay chính theo mẫu mực của các chủ tịch phái bộ truyền giáo của chúng ta. |
Det är nödvändigt att återuppliva deras ande, förnya deras uppskattning av de glädjeämnen och välsignelser som kommer av en helhjärtad tjänst för Gud i Jesu Kristi efterföljd. Các trưởng lão cần phải phục hồi tinh thần của họ, giúp họ quí trọng niềm vui và ân phước mà họ đã nhận được khi hết lòng phụng sự Đức Chúa Trời theo gương của Giê-su Christ (Ga-la-ti 6:9, 10; Hê-bơ-rơ 12:1-3). |
Oroligheterna kvästes av regeringen genom att regeringen sänkte matpriserna, men efterföljdes av en våg av självbränningar, de flesta framför regeringsbyggnader. Tuy các cuộc biểu tình đã buộc chính phủ phải tìm biện pháp làm giảm giá thực phẩm, nhưng sau đó làn sóng tự thiêu của người biểu tình, hầu hết diễn ra trước tòa nhà của chính phủ, bắt đầu lan ra. |
Den nuvarande ryska flottan bildades i januari 1992 efter kalla krigets slut och efterföljde Sovjetunionens flotta. Hải quân Nga hiện tại được thành lập vào tháng 1 năm 1992, kế tục Hải quân Cộng đồng các Quốc gia Độc lập, vốn kế kế tục Hải quân Liên Xô sau khi Liên Xô tan rã vào tháng 12 năm 1991. |
I tidskriftsartikeln drog man slutsatsen: ”Den ’stora vedermödan’, som blir av sådan omfattning att något liknande aldrig mer kommer att inträffa, hör ännu framtiden till, ty den innebär undergång för den falska religionens världsvälde (kristenheten inbegripen), efterföljd av ’kriget på Guds, den Allsmäktiges, stora dag’ vid Harmageddon.” Tạp chí này kết luận: “ ‘Hoạn-nạn lớn’ mà về sau cũng sẽ chẳng hề có hãy còn là chuyện vị lai, vì hoạn nạn đến có nghĩa là đế quốc tôn giáo giả thế giới (kể cả các đạo tự xưng theo đấng Christ) phải bị hủy diệt, rồi sau đó mới là ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’ tại Ha-ma-ghê-đôn”. |
Fria, självständiga och strikt neutrala staden Kraków med dess territorium (polska: Wolne, Niepodległe i Ściśle Neutralne Miasto Kraków z Okręgiem), oftast kallat antingen Stadsstaten Krakow eller Republiken Krakow (polska: Rzeczpospolita Krakowska), tyska: Republik Krakau), var en stadsstat som skapades genom Wienkongressen 1815 och som kontrollerades av dess tre grannar Ryssland, Preussen och Österrike, fram till 1846, när den i efterföljderna av det misslyckade upproret i Krakow annekterades av Österrike. Thành phố Kraków với lãnh thổ của nó Tự do, Độc lập, và hoàn toàn Trung lập (tiếng Ba Lan: Wolne, Niepodległe i Ściśle Neutralne Miasto Kraków z Okręgiem), thường được gọi là Cộng hòa Kraków (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Krakowska, tiếng Đức: Republik Krakau) hay là thành phố tự do của Kraków, là một thành quốc cộng hòa tạo ra bởi Đại hội Viên vào năm 1815, trong đó bao gồm thành phố Kraków và các khu vực xung quanh. |
I John Deweys efterföljd betonar reformpedagogerna en aktivitetspedagogik (Learning by doing). Về sau học thuyết này được John Dewey phát triển thành thuyết công cụ (instrumentalism). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efterföljd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.