égout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ égout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égout trong Tiếng pháp.
Từ égout trong Tiếng pháp có các nghĩa là cống, hệ thống thoát nước, máng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ égout
cốngnoun Hum, oui, très content d'aller dans les égouts puants. Um, thật là thú vị khi xuống dưới mấy cái cống ngầm bốc mùi đấy. |
hệ thống thoát nướcnoun |
máng nướcnoun (máng nước (dọc mái nhà) |
Xem thêm ví dụ
Avec votre signature, vous m’avez envoyée creuser des égouts, la seule femme dans une équipe d’hommes. » Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Ce que je voudrais faire est de nous traîner tous dans le caniveau, et en fait jusqu'au fond dans les égouts parce que je veux vous parler de la diarrhée. Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
Cet égout n'a qu'une issue. La plaque est fermée, un break est garé dessus. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Oui, des couvercles d'égout. Phải, nắp cống. |
Eh bien, on dirait qu'il a quitté sa garçonnière dans les égouts. Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống. |
Et pendant tout ce temps, je n'ai pas vu un seul rat dans ces différents endroits, jusqu'à récemment, quand j'étais dans les égouts de Londres. Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London. |
Slade utilise les égouts. Người của Slade sự dụng hệ thống cống ngầm. |
Heureusement pour nous, il y a un égout en dessous. May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này. |
Les rues qui n’en ont pas vont bénéficier de l’installation d’un réseau d’égout entièrement visitable : plus de 340 kilomètres d’égouts sont construits sous la direction de Belgrand entre 1854 et 1870. Hơn 340 km đường ống thoát nước được xây dựng dưới sự giám sát của Belgrand trong khoảng thời gian từ 1854 đến 1870. |
Voici ensuite la transformation telle qu’ils la décrivent : “ L’état du fleuve s’est sérieusement détérioré d’année en année, le coup de grâce ayant peut-être été reçu pendant la Seconde Guerre mondiale, quand de grands champs d’épandage et égouts ont été endommagés ou détruits. Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. |
Je vous propose de visiter avec moi la station d’épuration qui traite l’eau de mon quartier. Vous découvrirez ainsi où va l’eau et pourquoi il est essentiel, où que vous viviez, d’y regarder à deux fois avant de jeter quelque chose dans l’égout ou dans les toilettes. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
Les égouts. Những đường cống. |
Si les égouts pouvaient vomir, voilà ce que ça sentirait. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Ce serait bien de ne pas toucher les égouts Chỉ còn vài bước là đến kho tàng |
J’ai appris que l’eau que nous envoyons chaque jour dans les égouts a un sort très différent en fonction du pays, voire de la ville, où nous vivons. Tôi khám phá ra rằng nước mà chúng ta đổ đi mỗi ngày được xử lý theo cách rất khác nhau, tùy theo xứ hoặc ngay cả thành phố nơi chúng ta ở. |
chaque maison de ce périmètre sera fouillée de fond en comble même les égouts. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
Le suspect vient de sortir nu des égouts. Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống. |
Puis il détruit les immeubles et construit de nouveaux axes avec tous leurs équipements (eau, gaz, égouts). Sau đó các toà nhà cũ được phá bỏ để xây dựng các trục đường mới cùng tất cả các dịch vụ khác (nước, khí đốt, đường nước thải). |
On a eu des réseaux d'eau, d'égouts, qui ont permis cette expansion incontrôlée. Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng. |
Nous le savons, parce qu'au milieu du 19ème siècle, de merveilleux ingénieurs de l'époque victorienne ont installé des systèmes d'égouts et de traitement des eaux usées et les toilettes avec chasse d'eau, entraînant une diminution radicale des maladies. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
Dans le silence, Gabriel entendait la cire fondue s’égoutter sur le plateau et son propre cœur battre contre ses côtes. Trong im lặng Gabriel nghe rõ tiếng sáp chảy xuống trên chiếc dĩa và tiếng tim chàng đập thùm thụp trong lồng ngực. |
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Je ferai passer le tout-à-l'égout sous vos fenêtres. Nếu tôi bỏ một cái máy may dưới cửa sổ nhà anh thì sao? |
Ou ce moment où Trip m'a balancé le chargeur dans la descente de Burnside et il est tombé sur la plaque d'égout. Hay lúc Trip ném cho tôi tờ tạp trí về cách cạo ria mép và nó rơi luôn xuống cống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới égout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.