eighteenth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eighteenth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eighteenth trong Tiếng Anh.
Từ eighteenth trong Tiếng Anh có nghĩa là thứ mười tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eighteenth
thứ mười támnoun |
Xem thêm ví dụ
In 2010, the eighteenth amendment to the constitution by removed the limit number of terms an incumbent President can stand for re-election of the President. Trong năm 2010, sửa đổi thứ mười tám hiến pháp bằng cách loại bỏ số lượng giới hạn nhiệm kỳ mà Tổng thống đương nhiệm có thể đứng ra để tái cử Tổng thống. |
Two years later they were relegated to the Suffolk & Ipswich League after finishing eighteenth out of 19 clubs. Hai năm sau đó, họ tiếp tục xuống chơi ở Suffolk & Ipswich League sau khi đứng thứ 18/19. |
These paintings on the roofs and walls of rock shelters in the Sierra de San Francisco were first discovered by Europeans in the eighteenth century by the Mexican Jesuit missionary José Mariano Rotea. Những bức vẽ trên mái và tường đá ở Sierra de San Francisco đã được phát hiện đầu tiên bởi những người châu Âu trong thế kỷ 18 bởi một tu sĩ truyền giáo dòng Tên là José Mariano Rotea. |
The breed was considered the most prized in the eighteenth century, and the Spanish crown would not permit them to leave the country; however, King Charles III sent two males (jacks) to U.S. President George Washington in 1785. Loài này được coi là được đánh giá cao nhất trong thế kỷ thứ mười tám, và vương miện Tây Ban Nha sẽ không cho phép chúng được đưẩ khỏi đất nước; tuy nhiên, vua Charles III đã gửi hai người con lừa đực cho Tổng thống Hoa Kỳ George Washington vào năm 1785. |
Constantine presided in person during the formal aspects of the proceedings (the first eleven sittings and then the eighteenth), surrounded by his court officials, but he took no active role in the theological discussions. Đích thân Konstantinos phải chủ trì trong những khía cạnh chính thức của việc kiện tụng (mười một phiên họp đầu tiên và sau đó là mười tám), bị vây quanh bởi các triều thần của mình nhưng ông chẳng đóng vai trò tích cực nào trong các cuộc thảo luận thần học. |
From the eighteenth century it appears also to have influenced the development of the French Baudet du Poitou breed. Từ thế kỷ thứ mười tám, nó cũng ảnh hưởng đến sự phát triển của giống lừa Baudet du Poitou của Pháp. |
This answers part of Hilbert's eighteenth problem. Giả thiét là một phần của vấn đề thứ mười tám của Hilbert. |
For Europeans, Scoutcraft grew out of the woodcraft skills necessary to survive in the expanding frontiers of the New World in the eighteenth and nineteenth centuries. Đối với người châu Âu, kỹ thuật Hướng đạo đã phát triển từ các kỹ năng cần có để tồn tại trong các biên cương mở rộng ở Tân Thế giới vào thế kỷ 18 và 19. |
Also during the eighteenth century, aspects of the history of the Earth—namely the divergences between the accepted religious concept and factual evidence—once again became a popular topic for discussion in society. Trong suốt thế kỷ XVIII, cây chuyện về lịch sử Trái Đất; theo quan điểm tôn giáo ngược với các bằng chứng thực tế một lần nữa trở thành các vấn đề được bàn luận phổ biến trong xã hội. |
The ships of Ancient Egypt's Eighteenth Dynasty were typically about 25 meters (80 ft) in length, and had a single mast, sometimes consisting of two poles lashed together at the top making an "A" shape. Các tàu của triều đại thứ mười tám của Ai Cập cổ đại thường dài khoảng 25 mét và có một cột duy nhất, đôi khi bao gồm hai cực được nối với nhau ở đỉnh tạo thành hình chữ "A". |
Towards the end of the eighteenth century, lead-crystal glass was being produced in France, Hungary, Germany, and Norway. Đến cuối thế kỷ thứ mười tám, thủy tinh pha lê đã được sản xuất tại Pháp, Hungary, Đức và Na Uy. |
In the eighteenth century, Giovanni Mario Crescimbeni, assuming Catala to be his surname, identified Tremoleta with Arnaut Catalan. Trong thế kỷ 18, Giovanni Mario Crescimbeni gán Catala là họ của Tremoleta, liên hệ ông với Arnaut Catalan. |
Ahmose (“Child of the Moon”) was an Ancient Egyptian prince and High Priest of Re during the eighteenth dynasty. Ahmose (“Đứa trẻ của Mặt trăng”) là một hoàng tử Ai Cập cổ đại và Tư tế tối cao của Re dưới thời vương triều thứ 18. |
In the spring of 1756, as George approached his eighteenth birthday, the King offered him a grand establishment at St James's Palace, but George refused the offer, guided by his mother and her confidant, Lord Bute, who would later serve as Prime Minister. Vào mùa xuân năm 1756, gần đến ngày sinh nhật thứ 18 của George, nhà vua ban cho ông nơi ở tại Cung điện St James, song George từ chối theo lời khuyên của mẫu thân và người bạn thân của ông, Lord Bute, người về sau trở thành Thủ tướng. |
The development of window shopping, as a form of recreation, is strongly associated with the rise of the middle classes in seventeenth and eighteenth-century Europe. Sự phát triển của mua sắm qua cửa sổ, như một hình thức giải trí, có liên quan mạnh mẽ với sự gia tăng của tầng lớp trung lưu ở châu Âu thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. |
The 18th century Château de Pommera The Château de Grena dating from the eighteenth century. Lâu đài thế kỷ 18 Pommera Lâu đài Grena thế kỷ 18. |
The first horses were released on the island in the late eighteenth century, and soon became feral. Những con ngựa đầu tiên được quần tụ trên đảo vào cuối thế kỷ thứ mười tám, và nhanh chóng trở thành hoang dã. |
In this segment we're going to forward through time and we're going to move to the seventeenth and eighteenth century where we're going to talk about Trong phần này chúng ta sẽ tiếp tục tiến đến thế kỉ 17 và 18 để nói về |
The Dutch colonials first established tea plantations around the mountains in the eighteenth century, and a road was constructed to connect the plantation area to the colonial capital Batavia (180 kilometres (112 miles) to the northwest). Những người thực dân Hà Lan đầu tiên mở đồn điền trà trên khắp các ngọn núi trong thế kỷ XVIII, sau đó là xây dựng đường nối khu vực trồng đến thủ đô (180 km hoặc 112 dặm về phía tây bắc). |
Some later commentators have accepted this self-evaluation and seen him as a realist, but others note his inclination to use eighteenth-century narrative techniques, such as digressions and direct addresses to the reader, and argue that through them he frequently disrupts the illusion of reality. Một số nhà bình luận sau này đã chấp nhận sự tự đánh giá này và coi ông như một người thực tế, nhưng những người khác thì lưu ý về khuynh hướng sử dụng các kỹ thuật kể chuyện thế kỷ mười tám, như sự lạc đề và địa chỉ trực tiếp cho người đọc, và lập luận rằng thông qua họ, ông thường phá vỡ ảo tưởng về thực tế. |
The shamrock first began to change from a symbol purely associated with St. Patrick to an Irish national symbol when it was taken up as an emblem by rival militias, during the turbulent politics of the late eighteenth century. Shamrock bắt đầu thay đổi lần đầu từ một biểu tượng hoàn toàn gắn liền với Thánh Patrick đến một biểu tượng quốc gia Ireland khi nó được sử dụng làm biểu trưng bởi quân đội phe đối lập, trong thời chính trị hỗn loạn cuối thế kỷ 18. |
According to fan club president Viktor Kruk: "Eighteenth century Kazakh ruler Ablai Khan could not decide which of his warriors to give a captive girl to and so allowed her to choose a husband for herself. Theo chủ tịch cổ động viên câu lạc bộ Viktor Kruk: "Người thống trị Kazakh thế kỉ mười tám, Ablai Khan không thể quyết định được chiến binh nào của ông cho cô gái bị cầm tù và cho phép cô ây tự chọn người chồng cho mình. |
The tomb lay near KV35, the tomb of Amenhotep II, and was entered by a shaft that leads to a small chamber containing a destroyed burial of the eighteenth dynasty. Ngôi mộ nằm gần KV35, ngôi mộ của Amenhotep II, và đã được xâm nhập bởi một trục dẫn đến một phòng nhỏ có chứa một xác ướp đã bị phá hủy của người Vương triều 18. |
European fur traders such as Peter Chartier established trading posts in the region in the early eighteenth century. Hoạt động buôn bán lông thú ở châu Âu như Peter Chartier thành lập thương cảng thuộc khu vực trong những năm đầu thế kỷ thứ mười tám. |
In the late eighteenth century, numerous Acadian refugees settled in this area, after being expelled from Canada after Great Britain defeated France in the Seven Years' War. Vào cuối thế kỷ thứ mười tám, nhiều người tị nạn Acadian định cư tại khu vực này, sau khi bị trục xuất khỏi Canada và sau khi nước Anh đánh bại Pháp trong Chiến tranh Bảy năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eighteenth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eighteenth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.