eje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eje trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eje
trụcverb noun Y en este eje la expectativa de vida, la salud de la gente. Và trên trục kia tôi có tuổi thọ trung bình, sức khỏe của người dân. |
Xem thêm ví dụ
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
El lugar ideal para tener paz es dentro de las paredes de nuestro hogar, donde hemos hecho todo lo posible para que el Señor Jesucristo sea su eje principal. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Y como pueden ver aquí en el eje horizontal tienen el número de gente que ha muerto en un ataque o el tamaño del ataque. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Este es un gráfico que muestra el grado en el que la votación en el Congreso recae estrictamente en el eje derecha- izquierda, de manera que si saben qué tan liberal o conservador es alguien, saben exactamente cómo han votado sobre todas las cuestiones importantes. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
En el eje vertical hay miles de dólares a precios actuales. Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại. |
Si el barrido del eje no está dentro especificación a lo largo del eje Y, podemos utilizar la tornillos medio para hacer ajustes muy pequeños a las lecturas de barrido al cambiar los valores de proa y giro por una cantidad insignificante Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Después de apretar las tuercas de bloqueo tornillo de nivelación, verifique con un paso más a lo largo del eje Z, que todavía no hay ningún giro en la máquina Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Al agregar otras métricas, es posible que observe un cambio en las líneas del gráfico y que el eje Y cambie para adaptarse a los nuevos valores. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
La búsqueda es el eje central de Gmail. Tìm kiếm nằm ngay trong Gmail. |
En el eje Y, es la capacidad de disparo. Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ. |
E intersecta el eje x cuando f( x ) es igual a 0, ¿correcto? Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không? |
Y aquí puede ver que solamente está rotando alrededor del eje vertical, creando círculos. Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn. |
La parte principal del templo consiste en nueve patios alrededor de un eje central, orientado de norte a sur, de 1,3 km de longitud. Phần chính của ngôi miếu gồm 9 sân được bố trí theo trục bắc nam dài 1,3 km. |
La posición inicial del eje B localiza la cara de la tabla paralela al X / plano Y y la posición inicial del eje C localiza el URL de tabla t- ranuras para el eje x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Eje x de la sacudida de end- to- end, parando en el centro, para comprobar el rodillo de eje x Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
El eje vertical indica el porcentaje de crecimiento por año 0% al año, 1% al año, 2% al año. Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm. |
Entonces tenía que ir a un depósito de chatarra para conseguir otro eje. Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác. |
En el eje x están los Objetivos de Desarrollo Sostenible; Cuanto más a la derecha, más cumplimos los ODS. Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được. |
Por tanto, no existe solución. es decir no hay valores de " X " para que " y " sea zero otra forma de ver esto, es que esto nunca se realiza. intersección con el eje x con lo que A. no existe. Vì vậy điều này thực sự đã có giải pháp, hoặc một cách khác để Đặt nó là, có là không có giá trị x nơi y là bằng 0. |
Si no hubiera un satélite natural grande que estabilizase la inclinación del eje terrestre, las temperaturas se dispararían, lo que con probabilidad haría imposible la vida en nuestro planeta. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
La flecha muestra el eje largo del esqueleto. Mũi tên chỉ trục dài khung xương. |
Imaginen que en el eje horizontal ven el mapa reconstruido de un año dado, y en el vertical, ven el documento usado para la reconstrucción, pinturas, por ejemplo. Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ. |
Antes de pasar a la siguiente pantalla, tenga en cuenta que yo puedo correr el eje de la máquina sin salir de la pantalla Trước khi chúng tôi chuyển sang màn hình tiếp theo, lưu ý rằng tôi có thể chạy bộ máy trục mà không để lại màn hình |
El eje explotó! Ống hơi thổi bùng lên! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.