elegante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elegante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elegante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elegante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duyên dáng, kiều diễm, phong nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elegante

duyên dáng

adjective

Encontré que pasos más largos eran mucho más elegantes.
Tôi thì thấy các bước dài hơn trong duyên dáng hơn nhiều.

kiều diễm

adjective

phong nhã

adjective

Xem thêm ví dụ

Y hay que cumplir con muchos autores, editores y agentes en almuerzos y cenas muy, muy elegantes.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Tiende a usar terminología elegante.
Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu.
Tu ropa elegante y tu hablar remilgado no te convierten en un caballero.
Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông.
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Al poco tiempo, la aceptaron como miembro de la familia y empezó a disfrutar muchos de los mismos privilegios que ellos, como lecciones de baile, vestir ropa elegante e ir al teatro.
Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hát ở rạp hát.
Efectuó un uso elegante de la condición de la cadena ascendente, y los objetos que la satisfacen se denominan noetherianos en su honor.
Bà sử dụng một cách thanh thoát điều kiện dây chuyền tăng dần, và các đối tượng thỏa mãn chúng được mang tên Noetherian để vinh danh bà.
JS: Hay una invención muy elegante, esa en la que uno mueve la mano y expulsa la hoja.
JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra.
Coro: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Dame tu respuesta ♫ ♫ Estoy medio loco ♫ ♫ todo por tu amor ♫ ♫ No puede ser un matrimonio elegante ♫ ♫ No puedo pagar un carruaje ♫ ♫ Pero te verías hermosa en el asiento ♫ ♫ de una bicicleta construida para dos ♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
En una jaula un poco más elegante.
Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi.
Pero la razón por la que lo menciono es porque, al principio, Rabassa propone un pensamiento simple y elegante: "Cada acto de comunicación es un acto de traducción".
Nhưng lí do để tôi đề cập đến quyển sách là trước đó, Rabassa đã đưa ra một nhìn nhận giản đơn một cách thanh thoát: "Mỗi hoạt động giao tiếp là một hoạt động chuyển tải."
Porque recibimos un llamado de nuestro químico principal y dijo, mira, encontré una reacción tan hermosa, que incluso si no huele a cumarina, quiero hacerla, es tan elegante, un solo paso --los químicos tienen mentes curiosas-- un paso, 90 por ciento de resultados, sabes, y obtienes este compuesto cristalino adorable.
Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này.
Y, como no podemos hacerlo por nuestra cuenta, hemos desarrollado una herramienta muy elegante que cualquier autor, padre o, de hecho cualquier persona interesada en enseñar matemática, puede usar esta herramienta para desarrollar aplicaciones similares en tabletas, sin programación.
Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình.
Que elegante, ahora no tienes mas café.
Vậy là thông minh đó, Bây giờ anh không còn cà-phê nữa.
Trajes elegantes, corbatas, camisas.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
Mi padre apreciaba la vida elegante, pero la desperdició en esta tienda... vaciando toneles de harina y midiendo tela de algodón.
Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông.
Es muy elegante.
Rất thanhh lịch.
Una manera elegante de decir " apostar ".
Một cách nói hoa mỹ của " đặt cược ".
Incluso sus voces sonaban elegantes.
Thậm chí giọng của họ cũng nghe thanh nhã.
Ya no digamos la deuda que contraes en esta nave elegante.
Chưa kể đến khoản nợ để anh được lên con tàu sang chảnh này.
Buscamos una forma elegante de detenerlo e interrogarlo.
Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta.
Sin embargo, para 2050 podría llegar a ser eficiente, conectado y bien distribuido si los autos, fábricas y edificios elegantes y económicos tuvieran el soporte de un sistema eléctrico moderno, seguro y adaptable.
Vào năm 2050, nó có thể trở nên hiệu quả, liên tục và được phân bố đều cho đối tượng đơn giản và đẹp như xe hơi, xưởng và nhà cửa tất cả nhờ vào một hệ thống điện thuận tiện, an toàn và hiện đại.
Las notas subieron a 50% que es lo que las escuelas elegantes de Nueva Delhi, con un profesor de biotecnología entrenado, estaban consiguiendo.
Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được.
Son muy elegantes.
Chúng rất duyên dáng.
Pero muchos de sus enfoques, aunque elegantes, toman mucho tiempo.
Nhưng phần lớn các phương pháp đó dù tinh tế, cũng mất nhiều thời gian.
La diseñadora Yoo Mi Ho presentará el glamour masculino... con trajes clásicos y elegantes.
Nhà thiết kế YOO Mi-ho sẽ mang lại vẻ đẹp nam tính thông qua nhưng bộ vest mang xu hướng sang trọng và cổ điển

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elegante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.