elfique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elfique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elfique trong Tiếng pháp.
Từ elfique trong Tiếng pháp có các nghĩa là yêu tinh, tinh nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elfique
yêu tinh(elvish) |
tinh nghịch(elvish) |
Xem thêm ví dụ
Ton père maitrisait les pierres elfiques, il a vaincu un terrible mal, et la magie a réclamé son prix. Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại. |
Ce sont des pierres elfiques. Chúng là Tiên Thạch. |
J' apporterai ma lame elfique Anh sẽ mang theo cung |
Le conseil elfique est réuni dans la chambre du roi, et la plupart te reproche encore ce qui arrive à l'Ellcrys. Hội đồng Tiên nhân đang tập trung ở phòng họp, bọn họ vẫn đổ lỗi cho cháu vì việc xảy ra với đại thụ Ellcrys, |
C'est pourquoi Tolkien a fait en sorte que l'elfique ait beaucoup d'exceptions. Đó là lý do tại sao Tolkien tạo ra tiếng Elvish với rất nhiều ngoại lệ. |
Seul le conseil elfique peut l'autoriser à rentrer au sanctuaire. Chỉ có Hội đồng Tiên nhân mới có thể cho phép cô ấy trở lại Thánh Địa. |
Pour Tolkien, l'elfique était un passe-temps plutôt qu'une tentative de créer quelque chose que les gens pourraient effectivement parler. Với Tolkien, Elvish là một sở thích hơn là việc cố gắng tạo ra một ngôn ngữ mà người ta có thể sử dụng. |
C'est soit ça, ou faire face à la cour elfique. Làm vậy hoặc đối mặt với Hội đồng Tiên nhân. |
Je mènerai l'armée elfique et j'éradiquerai le véritable ennemi. Con sẽ lãnh đạo quân đội Tiên tộc và dọn dẹp tận gốc kẻ thù thực sự. |
Maman a appelé ça des pierres elfiques. Mẹ gọi chúng là Tiên Thạch. |
Tolkien a établi une version ancienne et une version plus récente de l'elfique. Tolkien phân ra các phiên bản mới và cũ của tiếng Elvish. |
Princesse, t'es sûre de vouloir piétiner des millénaires de tradition elfique? Công chúa, người chắc mình muốn đi trái lại truyền thống cả ngàn năm của tộc Tiên chứ? |
Il nous a raconté ses aventures hors des sentinelles antiques elfiques, à l'intérieur de Wilderun. Ông ta đã những lần mạo hiểm vượt qua lính gác tộc Tiên cổ đại, đi vào Wilderun. |
II n'est pas de juron en elfique, en entique ou en langages des Hommes pour qualifier telle traîtrise. Dân xứ Tiên không biết nguyền rủa... cây rừng hay loài người cũng vậy... không còn lời nào để nói về việc này! |
Le titre Elfen Lied provient du lied allemand Elfenlied («Chanson elfique»), œuvre du compositeur romantique autrichien Hugo Wolf. Tựa đề Elfen Lied bắt nguồn từ bài hát tiếng Đức Elfenlied («Elf Song», tạm dịch: «Bài ca của loài quỷ»), một tác phẩm của nhà soạn nhạc theo trường phái lãng mạn người Áo Hugo Wolf. |
Ô grand port Elfique, je te salue. Cổng Elf, ta xin chào mi. |
Tolkien a fait en sorte que l'elfique fasse le même genre de chose. Tolkien đã đảm bảo rằng tiếng Elvish cũng có điều tương tự. |
On signale des attaques aux fermes et villages elfiques sur les terres de l'Ouest. Các trang trại và làng Tiên báo cáo họ đang bị tấn công ở Vùng đất phương Nam. |
Beaucoup de l'elfique que parlent les personnages dans les films <i>Seigneur des Anneaux </i> a été inventé depuis Tolkien par des fans dévoués de l'elfique d'après des conjectures quant à ce que Tolkien aurait construit. Phần lớn tiếng Elvish mà các nhân vật trong "Lord of the Rings" nói đều do các fan trung thành của thứ tiếng này tạo ra dựa trên suy đoán về những gì Tolkien có thể sẽ xây dựng. |
J'apporterai ma lame elfique. Anh sẽ mang theo cung. |
Après avoir vu ce que tes pierres elfiques peuvent faire? Sau khi thấy những việc Tiên thạch có thể làm? |
C'est agréable de voir quelqu'un qui partage mon goût pour la culture elfique. Chỉ là rất vui khi được gặp một-người-khác cũng thích văn-hóa-gia-tinh của tôi thôi. |
Il a dit que les pierres elfiques étaient à son père. Hắn nói Tiên Thạch từng thuộc về cha mình. |
[Laver, lavait] En elfique, laver se dit <i>allu</i> et lavé se dit <i>allune</i>. Trong tiếng Elvish, "wash" là "allu" và "washed" là "allune." |
Pain de route Elfique. Bánh của tộc tiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elfique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới elfique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.