elixir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elixir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elixir trong Tiếng Anh.
Từ elixir trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc tiên, cồn ngọt, thuốc luyện đan, thuật giả kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elixir
thuốc tiênnoun Zhong Kui, this is no magic elixir Chung Quỳ, đây không phải là thuốc tiên. |
cồn ngọtnoun |
thuốc luyện đannoun |
thuật giả kimnoun It's the ancient elixir of life, the basis of alchemy. Đó là phương thuốc kéo dài sự sống cơ sở của thuật giả kim. |
Xem thêm ví dụ
For a long time many dreamed of and searched for this elixir. Trong một thời gian dài, nhiều người mơ tưởng và đi tìm chất đó. |
9 The Encyclopedia Americana observes that in China over 2,000 years ago, “emperors and [common] folk alike, under the leadership of Taoist priests, neglected labor to search for the elixir of life” —a so-called fountain of youth. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
The healing elixir that is my 1000-year-old blood. Loại thuốc thần dược thứ máu hàng nghìn năm tuổi của tôi. |
I have only the finest healing tonics and elixirs procured from the farthest corners of the globe. Tôi chỉ có thuốc bổ chữa bệnh và thuốc trường sinh hảo hạng nhất được nhập từ phương xa trên thế giới. |
I still need them to give Mom the elixir. Chị vẫn cần họ cho mẹ thuốc. |
It's the ancient elixir of life, the basis of alchemy. Đó là phương thuốc kéo dài sự sống cơ sở của thuật giả kim. |
"Whoever swallows that elixir will never be sick again, and a fragment from that stone turns any metal into gold""." "Ai uống thuốc này thì sẽ không bao giờ ốm đau nữa và một mảnh vụn của viên đá có thể biến mọi thứ kim loại thành vàng""." |
The Spirit-Reviving Elixir? Thần Dược Phục Khí? |
It'll transform any metal into pure gold and produces the Elixir of Life which will make the drinker immortal. " giúp con người tăng thêm sự sống. Và khiến người đó trở nên bất tử. |
“Love is the elixir of life; love is life.” —Living to Purpose, by Joseph Johnson, 1871. “Tình yêu thương là thần dược; tình yêu thương là sự sống”.—Living to Purpose (Tận hưởng đời sống), do Joseph Johnson viết, năm 1871. |
Some later Chinese emperors tried so-called elixirs of life—made from mercury—and died! Vài hoàng đế Trung Hoa sau đó đã uống những thứ thuốc mà người ta gọi là thuốc trường sinh—chế từ thủy ngân—và bị chết! |
To earn and store dark elixir, players must build dark elixir drills and dark elixir storages. Để nhận và lưu trữ Dark Elixir, người chơi phải xây dựng dàn khoan và bình chứa Dark Elixir. |
After an immortality elixir is recreated in 1930 Manhattan, the characters begin to cross paths, setting off events that spiral further and further out of control. Sau khi nước trường sinh được tái tạo lại tại Manhattan vào năm 1930, hành trình của các nhân vật bắt đầu giao cắt với nhau, tạo ra nhiều sự kiện mà từ đó dần vượt khỏi tầm kiểm soát. |
To earn and store gold and elixir, players must build gold mines and gold storages and elixir collectors and elixir storages, respectively. Để nhận và trữ Vàng (Gold) và Tiên dược (Elixir), người chơi phải xây dựng mỏ vàng, máy bơm tiên dược cùng với kho vàng và bình chứa tiên dược. |
Each card costs a certain amount of elixir to play. Mỗi thẻ chi phí một số tiền nhất định của elixir để chơi. |
Elixir of the gods. Thuốc tiên. |
Is there, then, a real elixir of life? Thế đâu ra liều thuốc cho sự sống đời đời đó? |
I need the Elixir. Tôi cần Tiên Đơn. |
Elixir is used to train new troops, carry out research in the laboratory to upgrade troops, to re-load X-Bows (available from Town Hall 9), and to build and upgrade certain buildings, mostly pertaining to buildings used in attacking another player's base. Tiên dược được dùng để huấn luyện lính mới, thực hiện nghiên cứu ở phòng thí nghiệm (Laboratory) để nâng cấp lính, để nạp X-Bow (xây dựng ở Nhà chính 9) và để xây dựng và nâng cấp một số công trình nhất định, đa số là những công trình góp phần vào việc tấn công những người chơi khác. |
She owes her eternal youth to an elixir made by her father, Cagliostro, a magus at the Royal court, centuries ago. Bà ta bất tử nhờ uống thuốc trường sinh bất lão do cha bà ta làm, Cagliostro một pháp sư của hoàng gia từ hàng thế kỷ trước. |
I have only the finest healing tonics and elixirs procured from the farthest corners of the globe. Tôi chỉ cung cấp thuốc chữa bệnh và trường thọ loại hảo hạng được nhập từ những nơi xa xôi nhất trên địa cầu. |
Ethereum Virtual Machines have been implemented in C++, Go, Haskell, Java, JavaScript, Python, Ruby, Rust, Elixir and WebAssembly (currently under development). Ethereum Virtual Machines đã được lập trình trong C++, Go, Haskell, Java, Python, Ruby, Rust và WebAssembly (hiện đang được phát triển). |
Szilard makes Dallas an incomplete immortal (meaning he still ages) to retrieve the elixir. Szilard biến Dallas thành một người bất tử không hoàn chỉnh (nghĩa là anh ta vẫn già đi) để lấy lại những chai thuốc. |
I found him, if not exactly intoxicated, then at least flushed with the elixir at his lips. Tôi tìm thấy anh ta, nếu không chính xác say, sau đó ít nhất là rửa bằng các elixir môi. |
He has enough Elixir to set his affairs in order. Cụ ấy đủ thuốc Trường sinh để sắp đặt mọi việc cho mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elixir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elixir
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.