embalse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embalse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embalse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ embalse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hồ chứa nước, đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embalse
Hồ chứa nướcnoun (lago artificial para acumular agua) Incluso, podría envenenar un embalse. Với tất cả ta biết, hắn có thể đầu độc hồ chứa nước. |
đầm lầynoun |
Xem thêm ví dụ
Debido a sus características este río no asegura el abastecimiento de agua a los núcleos de población en la época estival y, por ello, a finales de 1960 se construyó el embalse de Santa Teresa, con una capacidad de 496 millones de metros cúbicos que aseguraba y regulaba el abastecimiento de agua en verano así como laminaba las grandes avenidas en época de invierno. Do các đặc trưng của mình (ngắn, trong khu vực có khí hậu Địa Trung Hải) nên con sông này không đảm bảo việc cung cấp nước cho các trung tâm dân cư về mùa hè và vì thế vào cuối thập niên 1960 người ta đã cho xây dựng đập Santa Teresa với dung tích 496 triệu mét khối để điều chỉnh sự cung cấp nước trong mùa hè và làm giảm ngập lụt trong mùa đông. |
Hay dos embalses en las inmediaciones: Nyzhnekalmius (60 ha), y el "mar Donetsk" (206 ha). Gần thành phố có hai hồ chứa nước: hồ Nyzhnekalmius (60 ha) và "biển Donetsk" (206 ha). |
Tenemos que llegar al embalse. Chúng ta hãy đến hồ chứa nào. |
Del mismo modo, la rama Este (East Branch Delaware River) comienza a partir de un pequeño estanque al sur de Grand Gorge en la town de Roxbury (2502 hab.) en el condado de Delaware, fluyendo en dirección suroeste hacia el represamiento de la ciudad de Nueva York para crear el embalse de Pepacton, el embalse más grande en el sistema de abastecimiento de agua de la ciudad de Nueva York (New York City water supply system). Tương tự, nhánh đông bắt đầu từ một hồ nhỏ nằm ở phía nam Grand Gorge trong thị trấn Roxbury thuộc quận Delaware, chảy về phía nam đến nơi nó bị Thành phố New York chặn lại tạo thành hồ chứa Pepacton, đây là hồ chứa nước lớn nhất trong hệ thống cung cấp nước của Thành phố New York. |
Esto afecta a los embalses. Nó đang biến thành các bể nước. |
Envié hombres al embalse subterráneo. Con đã cho lính xuống hồ ngầm. |
En las ciudades de Dietrich y Richfield, el embalse había estado por debajo del 30 por ciento de su capacidad, pero luego del ayuno estaba casi lleno. Trong các cộng đồng Dietrich và Richfield, hồ chứa nước của họ có ít hơn 30 phần trăm số nước, nhưng sau khi các tín hữu nhịn ăn, thì hồ chứa đã gần đầy nước. |
Trabajos recientes han puesto de manifiesto dos grandes embalses, uno al este del castillo y una hacia el sur, cerca del Anexo. Los embalses están cortados verticalmente en la piedra. Nghiên cứu gần đây đã phác giác hai hồ chứa lớn, một ở phía đông lâu đài và một ở phía nam, gần Annexe. |
Varios depósitos ofrecen la pesca, incluyendo Bass Lake, Reservoir Wishon y Embalse Courtright. Nhiều hồ chứa là nơi câu cá như Hồ Bass, Hồ chứa Wishon, và Hồ chứa Courtright. |
En Siria, la presa de Tabqa (terminada en 1973 y, a veces conocida simplemente como la presa del Éufrates) creó un embalse —el lago Assad, de 610 km2— que se utiliza para regar tierras destinadas al cultivo del algodón. Ở Syria, đập Tabaqah (hoàn thành năm 1973 và đôi khi được gọi đơn giản là đập Euphrates) tạo thành một hồ trữ nước nhân tạo, hồ Assad, được dùng để tưới nước cho các cánh đồng bông. |
De vez en cuando, un acantilado se asoma al río, pero en general, las tierras próximas sufren inundaciones anuales a lo largo de todo su curso y el nivel puede llegar a crecer a veces más de 15 m, formándose numerosos lagos a derecha e izquierda que actúan como embalses. Đôi khi có một vách đá chạm đến bờ sông, nhưng các vùng đất xung quanh sông thường bị ngập lụt hàng năm, vào lúc đó, mực nước sông lên tới 50 feet (15 m), một số hồ bên tả và hữu của sông là những hồ chứa. |
Al no realizarse ningún dragado, los estanques y el embalse de Central Park se habrán transformado en marismas. Khi không được nạo vét, các ao và hồ trong Công viên Trung sẽ biến thành đầm lầy. |
Podemos seguir estos acueductos hasta un embalse de montaña en An-Sara. Chúng ta có thể theo những đường cống này để ra hồ chứa ở trên núi tại An-Sara |
Fluye pasado el pueblo de Milk River y el Parque Provincial Writing-on-Stone, entonces gira al sudeste hacia Montana, pasando a través del embalse Fresno, entonces al este pasado Havre y a lo largo de la parte norte de la Reserva India de Fort Belknap. Sông chảy qua thị trấn Milk River và Vườn cấp tỉnh Writing-on-Stone, sau đó chuyển hướng đông nam đến đất Montana, qua đập Fresno, và chảy về phía đông qua Havre dọc theo phía bắc của Vùng đất giành riêng cho người Indien Fort Belknap. |
La central hidroeléctrica de Kapchagáy se construyó entre 1965 y 1970 cerca de Kapchagáy en el curso medio del río Ilí, formando el embalse de Kapchagay, un gan lago artificial de 110 km de largo localizado al norte de la ciudad de Almatý. Nhà máy thủy điện Kapchagai được xây dựng trên sông Ili từ năm 1965 tới năm 1970 ở khoảng giữa của sông Ili, tạo thành hồ chứa nước Kapchagay—một hồ nhân tạo dài 110 km (68 dặm Anh) nằm trong tỉnh Almaty. |
¡ El polvo en el embalse! Bột trong hồ chứa nước. |
Embalses construidos en el efluente de Vorma en 1858, 1911, 1947 y 1965 alzaron el nivel 3,6 km en total. Đập nước được xây tại phân lưu Vorma vào năm 1858, 1911, 1947, and 1965 làm cho mực nước dâng lên khoảng 3,6 m. |
Si nadas con esa alfombra, pensarán que construyes un embalse. Nếu anh đi bơi với tấm thảm đó, người ta sẽ tưởng anh là con hải ly đang xây đập. |
Adelaida se abastece de sus numerosos embalses para el abastecimiento de agua, con el Mount Bold Reservoir y Happy Valley Reservoir, que juntos suministran alrededor del 50 % de las necesidades de Adelaida. Adelaide dựa vào nhiều hồ chứa của nó để cung cấp nước với Hồ chứa Happy Valley cung cấp khoảng 40% và Hồ chứa Mount Bold lớn hơn 10% yêu cầu trong nước của Adelaide tương ứng. |
¡ Al embalse! Đến hồ chứa nào! |
Como resultado de la presa, se creó el embalse Krasnoyarskoye. Theo kết quả của việc xây đập, hồ chứa Krasnoyarsk đã được tạo ra. |
Antes de la finalización de los embalses y obras de riego de mitad del siglo XX, las aguas del Tarim finalmente llegaban al Lop Nur (ahora un lecho lacustre incrustado de sal). Trước khi hoàn thành các hồ chứa nước và hệ thống tưới tiêu vào giữa thế kỷ 20 thì nước từ sông Tarim cuối cùng chảy tới Lop Nur (hiện nay là phần đáy hồ che phủ bằng các lớp muối). |
" El resto verter en el embalse de la ciudad " " Phần còn lại đặt vào hồ nước thành phố... " |
El cadáver de la mujer aparece en un embalse. Thi thể của Tòa án được tìm thấy trong một con mương đầy nước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embalse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới embalse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.