embarque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embarque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarque trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ embarque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vận tải, sự chuyên chở, vận chuyển, sự đáp tàu, sự vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embarque
vận tải(transport) |
sự chuyên chở(transportation) |
vận chuyển(transport) |
sự đáp tàu(embarkation) |
sự vận tải(transportation) |
Xem thêm ví dụ
El final del viaje en que nos embarqué. Kết thúc của con đường tôi đã khởi xướng. |
Embarque linea metropolitana Westbound. Westbound Metroline sắp khởi hành. |
Una noche embarqué para America en un bergantín que iba a Nueva Orleans. Anh đã lên tàu đi Mỹ, trên một chiếc thuyền buồm tới New Orleans. |
En el camino al aeropuerto, si usted toma su tarjeta de embarque, puede decirle que su vuelo se retrasa, que ha cambiado la puerta, etc. Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân. |
Nuestro problema y suyo, también es que tenemos un embarque por entregar. Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao. |
La terminal 3 tendrá 5 muelles de embarque, y cada muelle tendrá una capacidad de 4 millones de pasajeros. Después de que la terminal 3 sea construida, la capacidad del aeropuerto internacional Soekarno-Hatta llegará a los 38 millones de pasajeros desde los 18 millones actuales. Nhà ga 3 sẽ làm tăng khả năng vận chuyển hành khách của sân bay quốc tế Soekarno-Hatta từ 18 triệu lên 38 triệu mỗi năm. |
Nuestros negocios con Crassus se limitaban a grano y embarques, nada más. việc làm ăn với Crassus chỉ liên quan tới ngũ cốc hàng hóa không có gì hơn. |
Dejé mi árida isla y me embarqué rumbo a Sudáfrica vía Inglaterra. Rời hòn đảo khô cằn ấy, tôi lên tàu đi đến Nam Phi qua ngõ nước Anh. |
Propuse hacer exposiciones de mis pinturas, las embarqué y me fui a Mahabalipuram. Cam kết sẽ tổ chức những buổi triển lãm tranh, tôi gửi chuyển những bức tranh của mình theo đường biển và đến Mahabalipuram. |
¿Tienes un pase de embarque? Cháu có thẻ lên tàu chưa? |
Había fijado el embarque el 24, pero he pensado que cuanto más adelante la cosa, más segura será. Tôi đã ấn định ngày xuống tàu là 24, nhưng tôi đã nghĩ lại, càng làm sớm hơn càng an toàn. |
Me embarqué en este viaje de dos años y 43 000 km para aprender dónde, por qué y cómo están desplazándose las personas blancas. pero no esperaba pasármelo tan bien. nhưng tôi đã không mong đợi sẽ có được nhiều niềm vui như thế. |
Es bastante considerable, el embarque. Nó lớn hơn, cái kiện hàng này ấy. |
Parecen ser... manifiestos de embarques. Có vẻ là bản kê khai vận chuyện hàng hóa. |
Si coloco mi tarjeta de embarque, me mostrará dónde está la puerta de mi vuelo. Nếu tôi đặt giấy phép lên máy bay nó sẽ cho tôi biết cổng máy bay ở đâu. |
Sus boletos y tarjetas de embarque. Vé và thẻ lên máy bay của anh đây. |
El embarque del avión es a las 20:00. Chuyến bay lúc 8 giờ tối. |
El desarrollo había comenzado en el año 1968 y se desplegó hacia finales de ese año en la Unión Soviética, mientras que los embarques hacia Vietnam se iniciaron hacia finales del año 1970. Công việc phát triển model F được bắt đầu năm 1968 và được triển khai tại Liên Xô cuối năm đó, trong khi các chuyến tàu chở tên lửa tới Việt Nam bắt đầu cuối năm 1970. |
HABÍA más bullicio de lo normal en las salas de embarque de los aeropuertos internacionales de Brisbane y Sydney (Australia). PHÒNG chờ khởi hành của hai sân bay quốc tế Brisbane và Sydney, ở Úc, bỗng náo nhiệt hơn mọi khi. |
El Plan Nacional de Sistemas Aeroportuarios Integrados para 2013–2017 lo clasificó como un aeropuerto de servicio comercial principal (más de 10,000 embarques por año). Kế hoạch quốc gia về Hệ thống sân bay tổng hợp năm 2011-2015 đã phân loại nó như một sân bay thương mại dịch vụ chính (hơn 10.000 lượt chuyển/năm). |
¿El embarque no llegó a Omaha? Chiếc thuyền không đến được Omaha? |
Dos agentes escoltarán a Rane hasta la escalera de embarque. Hai cảnh sát viên sẽ tháp tùng tên Rane bằng thang bộ. |
Te veo en la zona de embarque a las 6 en punto. Hẹn ở sân bay, 6 giờ đúng. |
Su tarjeta de embarque y recibos de taxi. Tôi có vé máy bay của anh và biên lai taxi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới embarque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.