embravecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embravecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embravecido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embravecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dữ dội, hung dữ, cơn dữ dội, dữ, cơn giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embravecido

dữ dội

(boisterous)

hung dữ

(rough)

cơn dữ dội

(rage)

dữ

(rough)

cơn giận dữ

(rage)

Xem thêm ví dụ

Jehová rescató a Jonás del mar embravecido.
Đức Giê-hô-va giải cứu Giô-na khỏi cơn bão biển.
Hace dos años, once personas interesadas del país insular de Papua Nueva Guinea navegaron diecisiete horas en una pequeña embarcación en medio de un mar embravecido a fin de estar presentes.
Hai năm trước tại một hải đảo thuộc nước Papua New Guinea, 11 người chú ý đã đi xuồng 17 tiếng vượt qua sóng to gió lớn để có mặt.
Agitados como un mar embravecido, producen, no el fruto de los labios, sino “alga marina y fango”, es decir, toda suerte de inmundicia.
Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy.
Ayudó a nuestros hermanos a navegar por el embravecido mar de la Primera Guerra Mundial.
Nó giúp anh em biết cách lèo lái qua những cơn giông tố do Thế Chiến I gây ra.
¡ Como un toro embravecido!
Như 1 con bò điên vậy.
Él no ve el cielo negro y mar embravecido, se siente la madera tambaleante, y escucha poco él o presta atención a que la fiebre del momento de la ballena poderosa, que incluso ahora, con la boca abierta es hendiendo el mar después de él.
Ông không nhận thấy bầu trời màu đen và biển hoành hành, cảm thấy không phải là loại gỗ quay cuồng, và ít nghe người heeds ông vội vàng đến nay của con cá voi hùng mạnh, mà ngay cả bây giờ với cái miệng mở tách các vùng biển của ông.
Por la noche, caminó sobre las aguas embravecidas y rescató a Pedro, quien también caminó sobre el mar y luego empezó a hundirse porque su fe se tambaleó.
Đêm hôm đó, ngài bước đi trên vùng biển động dữ dội và cứu Phi-e-rơ, là người cũng bước đi trên mặt nước nhưng bắt đầu chìm khi đức tin bị dao động.
Respaldado por el poder de Dios, Jesús apaciguó las embravecidas olas.
Với sự hỗ trợ và quyền năng của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su đã làm dịu đi mặt biển động mạnh.
En poco tiempo, la nave se convierte en un frágil cascarón de madera perdido en la inmensidad del océano, a merced de las embravecidas olas.
Vì thế, chẳng bao lâu sau, con tàu gỗ này dường như vô cùng nhỏ bé và mong manh, chơi vơi giữa những cơn sóng cao ngất đang khuấy động biển cả mênh mông.
16 Jonás cae en aquel mar embravecido.
16 Giô-na rơi xuống những con sóng giận dữ.
Luego, para concluir el programa, Gerrit Lösch comparó la verdad, entre otras cosas, a un hermoso arco iris, a un oasis en el desierto y a un ancla en un mar embravecido.
Rồi trong lời phát biểu kết thúc, anh Lösch dùng một vài lối nói bóng bẩy là: Sự thật như chiếc cầu vồng rực rỡ, như ốc đảo giữa nơi sa mạc và như mỏ neo trong vùng biển giông bão.
Ni el mar embravecido ni los ataques de la Inquisición española impidieron que en 1572 renaciera una versión mejorada y ampliada de la Políglota complutense en la forma de la Biblia Regia.
Bão táp và sự tấn công của Tòa Án Dị Giáo Tây Ban Nha đều vô hiệu vì vào năm 1572, ấn bản mới của bản Đa Ngữ Complutum—được cải thiện và bổ sung—là bản Kinh Thánh Hoàng Gia đã xuất hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embravecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.