emoji trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emoji trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emoji trong Tiếng Thụy Điển.

Từ emoji trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là hình chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emoji

hình chữ

Xem thêm ví dụ

I dagens värld där det på grund av olika omständigheter finns så mycket lidande, är ett meddelande med en rolig emoji eller en fin bild med orden ”jag älskar dig” någonting bra och betydelsefullt.
Trong thế giới ngày nay mà có rất nhiều đau khổ vì các hoàn cảnh khác nhau, việc gửi một tin nhắn từ điện thoại với một biểu tượng cảm xúc hoặc đăng một hình ảnh đẹp với một câu yêu thương là rất hay và có giá trị.
Den fungerar som en digital emoji-pinne.
Nó giống như 1 biệu tượng cảm xúc số.
Du kan ange text och använda bilder, som emojier och GIF-filer.
Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF.
Filmen handlar om Gene, en emoji som kan uttrycka sig på flera olika vis och som bor i en tonårings mobil, och som ger sig ut på en resa till att bli en vanlig meh-emoji som hans föräldrar.
Nội dung phim xoay quanh Gene, một emoji đa cảm xúc đang sống trong điện thoại của một thiếu niên, và cuộc hành trình của cậu để trở thành một emoji meh như cha mẹ của cậu.
Du kan välja vilka typer av förslag som ska visas, som nästa ord eller emojier.
Bạn có thể chọn các loại đề xuất mình thấy, như từ tiếp theo hoặc biểu tượng cảm xúc.
Tips: Du kan också hitta den emoji du vill ha genom att rita den.
Mẹo: Bạn cũng có thể vẽ một biểu tượng cảm xúc để tìm biểu tượng cảm xúc bạn muốn.
Smiley-ansikte Emoji.
Biểu tượng mặt cười.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emoji trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.