en camino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en camino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en camino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en camino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dọc đường, trên đường, sẵn có, tiện tay, sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en camino
dọc đường(on the way) |
trên đường(en route) |
sẵn có(at hand) |
tiện tay(at hand) |
sẵn(at hand) |
Xem thêm ví dụ
Los refuerzos están en camino. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
Mi grupo ya esta en camino. Đoàn của tôi đang đến! |
El Rey de la Tierra decidió viajar por el mundo disfrazado, y salio en camino, sólo. Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình. |
¡ Poneos en camino y no os apartéis de él! và đừng quay đầu lại! |
¡ Hay malditos policías en camino! Cớm đang trên đường tới đây mà. |
Ya estoy en camino. Tôi đang đi đây. |
Mi novia está en la ciudad, con un bebé en camino. Họ giữ bạn gái tôi ở thành phố. Cô ấy sắp sinh. |
Está sobre el canal de la Mancha, en camino. Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
Voy en camino. Tôi tới đây! |
Él sugirió que para mantener la carrera política de su esposo en camino... Ông ta cho rằng để tiếp tục sự nghiệp chính trị của ông nhà... |
Vamos en camino. Chúng tôi đang đến đó. |
Los leprosos le obedecieron y, mientras iban en camino, comenzaron a ver y sentir que recuperaban la salud. Mười người cùi làm theo lời chỉ dẫn của ngài, và trên đường đi, họ bắt đầu thấy và cảm biết rằng sức khỏe của họ đã được phục hồi. |
Ponerme en camino. Tôi sẽ đi đường vòng. |
No, sí, estoy en camino. Không, ừ, tôi đang trên đường tới. |
Ya llego, voy en camino. Anh đang tìm đường khác đây. |
Estamos en camino, entendido. Nghe rõ, xử lý ngay đây. |
John, la policía está en camino. John, cảnh sát đang lên đường tới đó. |
Él y su joven esposa Martha tenían un hijo y otro venía en camino. Ông và người vợ trẻ của ông, Martha, có một đứa con và sắp sửa có một đứa con nữa. |
El noble de los Humanos está en camino. Họ đang trên đường đến đây. |
Era un domingo por la mañana, y nos encontrábamos en camino a una conferencia misional. Đó là một buổi sáng Chủ Nhật, và chúng tôi đang đi trên đường đến một đại hội truyền giáo. |
Lamento profundamente escuchar de sus problemas en Camino del Rey. Tôi rất tiếc khi nghe về rắc rối mà ngài đã trải qua tại Kingsroad. |
Voy en camino a un volcán. Tôi đang đi đến ngọn núi lửa |
" Estaban en camino hacia la Gran Ciudad " Họ đang trên đường tới thành phố, |
El Sr. Bruce y Lucius están en camino a la Mansión Wayne. Cậu chủ Bruce và Lucius đang về Trang Viên Wayne. |
Están en camino, Jamie. Họ đang đến, Jamie. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en camino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en camino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.