en ciernes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en ciernes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en ciernes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en ciernes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phát triển, trứng nước, bắt đầu nảy nở, sản xuất, chim con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en ciernes
phát triển
|
trứng nước(budding) |
bắt đầu nảy nở(budding) |
sản xuất
|
chim con(fledgling) |
Xem thêm ví dụ
¡ Oh! vosotros cuyos muertos se encuentran enterrados debajo de la hierba verde, que de pie entre las flores pueden dicen - Aquí, aquí está mi amado, porque no sabéis la desolación que se cierne en el pecho como estos. Oh! các ngươi có nằm chết bị chôn vùi bên dưới cỏ xanh, những người đứng trong số các hoa có thể nói - ở đây, TẠI ĐÂY nằm yêu quý của tôi, các ngươi không biết sự tàn phá mà con non trong bosoms như thế này. |
Ese chico es una estrella en ciernes. Tên nhóc đó có tầm vóc của một ngôi sao. |
Hay una guerra en ciernes. Sắp chiến tranh rồi. |
Has hecho una gran elección al honrar la vida en ciernes de tu interior. Các bạn đã chọn một cách tuyệt vời để tôn vinh cuộc sống đang nảy nở trong các bạn. |
En abril de 1939, con la II Guerra Mundial en ciernes, las tropas fascistas de Italia atacaron Albania. Tháng 4 năm 1939, chỉ ít lâu trước khi Thế Chiến II bùng nổ, quân đội Phát-xít Ý tấn công Albania. |
No sé si fue la descarga o un éxtasis en ciernes. Tôi không biết cho dù đó là bãi hoặc ecstasy một vừa chớm nở. |
Plana como tabla, con un lunar en forma de México que cubre su cara sudando durante horas en la cocina mientras Mendl, ese genio se cierne sobre ella como un gorila enorme. Thẳng như ván, có cái bớt to hình bản đồ Mexico trên nửa khuôn mặt, nhiều giờ đầm đìa mồ hôi trong nhà bếp oi bức trong khi Mendl, đúng là thiên tài xuất hiện lù lù như con đười ươi thô kệch. |
SOBRE todos nosotros se cierne la amenaza nuclear, ya sea de bombas terroristas o de accidentes en centrales nucleares. MỐI hiểm họa hạch tâm—do bom của kẻ khủng bố hay do tai nạn tại nhà máy điện hạch tâm—đang đe dọa tất cả mọi người. |
Cuanto más se acerca, más nervioso se pone, el grano en ciernes en su nariz crece más y más al punto de eclipsar su cara. Càng tiến tới gần cô, anh càng căng thẳng,... nốt mụn bọc trên mũi lớn dần lên tới mức gần như che nửa khuôn mặt anh ta. |
Es irónico que el movimiento revolucionario político en ciernes no llegó a ver la Biblia como una amenaza a las autoridades, sino como el medio del que se habían valido la Iglesia y el Estado para mantener sumisas a las masas. Mỉa mai thay, phong trào cách mạng chính trị đang thành hình thì xem Kinh-thánh, không phải là mối đe dọa cho nhà cầm quyền, mà là một khí giới của Nhà Thờ và Nhà Nước để cai trị quần chúng. |
Del mismo modo, el apóstol Pedro escribió que tal como “el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”, así también “el día del juicio y de la destrucción de los hombres impíos” se cierne sobre el mundo actual (2 Pedro 3:5-7). Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
En nuestros tiempos se cierne sobre la humanidad algo más trascendental que un desastre natural. Ngày nay, một biến cố nghiêm trọng hơn cả thiên tai sắp bủa xuống nhân loại. |
LOS tiernos polluelos picotean el césped en busca de comida, totalmente ajenos al halcón que se cierne sobre ellos en lo alto. NHỮNG chú gà con lông tơ vàng đang mải mê mổ thức ăn trong bụi cỏ, hoàn toàn không hay biết có một con diều hâu đang bay lượn trên cao. |
Por ejemplo, en una entrevista televisada el 13 de enero de 1985, el ministro de asuntos exteriores de Moscú, Andrei Gromyko, advirtió a la gente de la Unión Soviética que “un grave peligro, una grave amenaza se cierne sobre toda la humanidad”. Thí dụ, trong một cuộc phỏng vấn trên vô tuyến truyền hình ngày 13-1-1985, vị Tổng trưởng Ngoại giao Mạc-tư-khoa Andrei Gromyko đã cảnh cáo dân chúng Nga-sô rằng: “Một mối nguy hiểm nghiêm trọng, một sự đe dọa hãi hùng đang bao trùm cả nhân loại”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en ciernes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en ciernes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.