endangered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endangered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endangered trong Tiếng Anh.
Từ endangered trong Tiếng Anh có nghĩa là đang tuyệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endangered
đang tuyệt chủngadjective |
Xem thêm ví dụ
Whose life is not now endangered by the ever greater threat of nuclear war? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered. Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng. |
Endangered Languages,. Endangered Languages (bằng tiếng Anh). |
Does it involve thrills that could endanger my health or even cripple me for life? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. |
This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole. Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012). |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
Instead of serving as a warning, such ideas would befuddle a person’s spiritual senses and endanger his chances of surviving a tribulation greater than the Noachian Flood. —2 Peter 3:1-7. Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
It is not considered endangered or threatened by either the CITES conventions nor the IUCN Red List. Nó không được coi là có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa bởi một trong hai Công ước CITES ước cũng không phải sách đỏ IUCN. |
May we zealously participate in the Kingdom-preaching and disciple-making work, never allowing the world to endanger our precious relationship with God. Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài. |
Species in the genus Sierraia include: Sierraia expansilabrum Brown, 1988 - vulnerable, from Sierra Leone Sierraia leonensis Connolly, 1929 - vulnerable, from Sierra Leone Sierraia outambensis Brown, 1988 - critically endangered, from Sierra Leone Sierraia whitei Brown, 1988 - least concern, from Sierra Leone This genus occurs in Sierra Leone. Các loài thuộc chi Sierraia bao gồm: Sierraia expansilabrum Brown, 1988 - bị đe dọa, từ Sierra Leone Sierraia leonensis Connolly, 1929 - bị đe dọa, từ Sierra Leone Sierraia outambensis Brown, 1988 - cực kì nguy cấp, từ Sierra Leone Sierraia whitei Brown, 1988 - ít quan tâm, từ Sierra Leone Chi này có ở Sierra Leone. ^ Connolly M. W. K. (1929). |
Packard adds that because of the shortage of adequate child-care provisions in the United States, “quite a few million children today are being short-changed on good care in their early years.” —Our Endangered Children. Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Retrieved 25 May 2016. • "Endangered and Protected Species". Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016. • “Endangered and Protected Species”. |
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
6 Religious leaders who lie are especially guilty because they endanger the future life prospects of those who believe their lies. 6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao? |
I think if I were from one of Washington DC's poor communities of color, and they thought I was endangering officers' lives, things might've ended differently. Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác. |
The growing revolutionary disorders in France endangered the life of his sister Marie Antoinette, the queen of Louis XVI, and also threatened his own dominions with the spread of subversive agitation. Cuộc cách mạng nổ ra ở Pháp đe dọa đến người em gái ông là Marie Antoinette, hoàng hậu của vua Louis XVI, và cũng bị đe dọa lãnh địa riêng của ông khi xuất hiện những phong trào hưởng ứng cuộc cách mạng này ở Áo. |
It is endemic to Brazil in the states of Rondônia, Mato Grosso, Amazonas and Pará, where it was placed on the list of endangered species in 2008. Đây là loài bản địa Brasil ở các bang Rondônia, Mato Grosso, Amazonas, và Pará, nơi chúng được đưa vào danh sách các loài bị nguy cơ vào năm 2008. |
In fact, it's so rare, that last year it was listed as a threatened species on the endangered species list. Thực tế rằng nó rất hiếm, năm ngoài nó được liệt vào danh sách như là một giống loài đang bị đe dọa. |
A person who needlessly delays getting baptized endangers his prospects for everlasting life. Một người trì hoãn mà không có lý do chính đáng sẽ có nguy cơ đánh mất triển vọng sống đời đời. |
To her great relief, she learns that this woman is dead, but Nellie endangers her relationship with Emile when she is initially unable to accept Emile's "nigger children." Cô hết lo âu khi biết được rằng phụ nữ này đã hết, nhưng cô đã làm nguy hại đến mối quan hệ với Emile khi cô không thể chấp nhận được rằng Emile "đã có con nigger." |
The species is listed as Endangered on the IUCN Red List and is threatened by habitat destruction and human population growth and movement, though commercial poaching is the most prominent threat. Loài này được liệt kê là loài bị đe dọa trong Sách đỏ IUCN và đang bị đe dọa hủy diệt môi trường sống và tăng trưởng dân số và sự di chuyển của con người, mặc dù săn trộm thương mại là mối đe dọa nổi bật nhất. |
Although such trade is illegal, the famous Bangkok market Chatuchak is still known for the sale of endangered species. Mặc dù thương mại như vậy là bất hợp pháp, chợ nổi tiếng của Bangkok Chatuchak vẫn còn được biết đến với việc bán các loài có nguy cơ bị diệt chủng. |
Largely due to overhunting and the destruction of their natural habitat, takin are considered Endangered in China and Vulnerable per the IUCN. Ngày nay, phần lớn là do săn bắn quá mức và phá hủy môi trường sống tự nhiên của chúng, Linh ngưu vàng được coi là nguy cấp ở Trung Quốc và dễ bị tổn thương bởi liên minh IUCN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endangered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endangered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.