enfiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfiler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfiler trong Tiếng pháp.
Từ enfiler trong Tiếng pháp có các nghĩa là xâu, đâm thủng, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfiler
xâuverb |
đâm thủngverb |
mặcverb (Entrer dans (un vêtement) ; équiper (un vêtement) sur son propre corps.) Trouve la chambre et enfile ton déguisement. Tìm phòng ngủ, mặc bồ đồ sinh nhật lên. |
Xem thêm ví dụ
Cinq jours plus tard, les dix marques sur mon cou venaient juste de disparaître, et j'ai enfilé la robe de mariée de ma mère, et je l'ai épousé. Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta. |
Enfile ça et battons-nous à mort. Mặc chúng vào và ta đánh nhau đến hơi thở cuối cùng. |
Pensez à enfiler un pull à capuche, soudainement, vous vous sentez plus protégé, vous avez l'impression d'être dans votre propre coquille. Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình. |
Enfile ça. Mặc vào đi. |
Si je m'étais rendu compte qu'il me faudrait faire mes lacets, je n'aurais pas pu enfiler mes chaussettes Nếu tôi biết trước là sau đó sẽ còn phải buộc dây giầy, thì tôi cuống quít không xỏ chân vào tất được. |
J’ai lu que, si on se lève tôt le matin, enfile ses vêtements de sport et pense : « Je vais juste porter cette tenue, marcher un peu dehors et si je me sens bien, je commencerai à courir », on aura probablement fait un bon entraînement avant même de s’en rendre compte. Tôi đọc rằng nếu ta thức dậy sớm vào buổi sáng, mặc vào quần áo tập thể dục, và nghĩ rằng: “Tôi sẽ chỉ mặc bộ đồ này, đi ra ngoài tản bộ, và nếu tôi cảm thấy khỏe, thì tôi sẽ bắt đầu chạy bộ,” thì ta sẽ có thể có được một thời gian tập luyện tốt trước khi ta ý thức được điều đó. |
Voyant cela, frère Knorr a enfilé un bleu de travail et les a aidés pendant plus d’un mois, jusqu’à ce qu’ils parviennent à la faire marcher. Thấy vậy, anh Knorr mặc quần yếm vào và làm việc chung với họ hơn cả tháng cho đến khi máy chạy được. |
Ça fait un peu bizarre de devoir enfiler un anorak et un jean, alors que quelques heures plus tôt nous étouffions dans la chaleur tropicale de la côte ! Thật lạ vì chỉ cách đây vài tiếng chúng tôi còn nhễ nhại mồ hôi trong cái nóng của vùng ven biển, mà bây giờ phải mặc áo trượt tuyết và quần bò để giữ ấm. |
Si je ne me trompe pas, il s'enfile dix doses de coco par jour. Nếu tôi không nhầm, hắn có khoảng 10 bộ đồ rock. |
Alors que se passe- t- il quand quelqu'un enfile le truc? Vậy điều gì đã xảy ra khi một người đội chiếc mũ này lên? |
Il a ensuite enfilé son gilet, et en prenant un morceau de savon dur sur le lavabo centre de table, il plongé dans l'eau et a commencé à mousser son visage. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Enfile ce blouson et ces chaussures. Mặc áo này và giày này vào. |
Le substitut enfile son pardessus, il se regarde dans la glace, fier de sa belle allure, convaincu de gagner. Viên biện lý khoác áo choàng ngoài, soi gương, tự hào vì dáng vẻ lịch sự của mình, tin chắc sẽ thắng. |
Enfiler une combinaison de faux muscles et espérer qu'il meure de rire? Ra trận khoe cơ bắp này và hy vọng quân địch cười đến chết à? |
Avez-vous déjà enfilé un pantalon et bien plus tard vous êtes rendu compte qu'il y avait une chaussette perdue scotchée contre votre cuisse ? Liệu bạn đã mặc quần vào rồi mới để ý rằng có một chiếc vớ lỏng đang dính chặt lấy đùi bạn? |
Elle est allée l'enfiler dans la chambre. Cổ biến vào phòng ngủ. |
Enfile ta prochaine tenue, ma belle. Chuẩn bị qua cảnh kế tiếp đi. |
Il enfile une veste, met un chapeau et sort de chez lui sans prévenir personne. Anh xỏ tay vào áo vét, đội mũ rồi ra khỏi nhà không bảo ai. |
Enfile un pull. Sau đó mua cái áo len. |
Alors, j'ai enfilé mon mur ce qui m'a transformé physiquement de sorte que je devenais c'est selon, une contribution ou une critique des espaces m'environnant. Và nên tôi có thể mặc nó và thay đổi diện mạo của mình để mà tôi có thể hoặc là đóng góp hoặc là phê phán những không gian xung quanh tôi. |
Et d’expliquer: “Quand on a froid, on enfile un pull. Em giải thích: “Khi bạn thấy lạnh, bạn mặc áo lạnh vào. |
Être partant signifie que tu vas enfiler un pantalon? Nếu đồng ý thì cậu sẽ mặc quần vào chứ? |
Il m'a fallu dix minutes pour enfiler une botte. Thường thì thu xếp hành lý chỉ mất 10 phút |
J'enfile le costume. Con sẽ mặc bộ đồ. |
Que j'avais enfilé une peau de pénis? Nó bọc thằng em anh lại rồi nhét vào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfiler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enfiler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.