enriquecedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enriquecedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enriquecedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enriquecedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bồi bổ tinh thần, nâng cao, sự làm giàu, làm cho phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enriquecedor
bồi bổ tinh thần
|
nâng cao(elevating) |
sự làm giàu
|
làm cho phong phú
|
Xem thêm ví dụ
En este mundo, no hay nada tan personal, tan enriquecedor ni tan decisivo para una vida como la influencia de una mujer recta. Không có điều gì trên thế gian này lại có ảnh hưởng riêng tư, nuôi dưỡng hoặc thay đổi cuộc sống như ảnh hưởng của một phụ nữ ngay chính. |
5 No solo recibimos el estímulo necesario mediante los discursos y las entrevistas, sino también por medio de otros aspectos enriquecedores de nuestras asambleas. 5 Chúng ta nhận được sự khích lệ cần thiết không những qua các bài giảng và những cuộc phỏng vấn mà còn qua những khía cạnh đặc sắc khác của đại hội nữa. |
¡Qué enriquecedor será ver el planeta lleno de amor, paz y felicidad! (Isaías 2:2-4; 2 Pedro 3:13; 1 Juan 4:8-11.) Thật là một ân phước khi được nhìn thấy cả trái đất toàn những người hạnh phúc, sống trong hòa bình và yêu thương!—Ê-sai 2:2-4; 2 Phi-e-rơ 3:13; 1 Giăng 4:8-11. |
Es cierto que el estudio y la meditación conllevan esfuerzo, pero estudiar de ese modo es muy enriquecedor. Đành rằng học hỏi và suy ngẫm đòi hỏi nỗ lực, nhưng việc học hỏi như thế làm giàu về thiêng liêng biết bao! |
Pero también reconozco que hay algunos que tienen una experiencia menos enriquecedora, que sienten que el ser miembros de la Iglesia en ocasiones no es lo que habían esperado. Nhưng tôi cũng nhận ra rằng có một số người có kinh nghiệm ít hoàn chỉnh hơn—những người cảm thấy rằng vai trò tín hữu của họ trong Giáo Hội đôi khi không phải hoàn toàn như họ đã hy vọng. |
La clase 16 de Galaad, de 1950, fue una experiencia enriquecedora. Khóa 16 Trường Ga-la-át vào năm 1950 là cả một kinh nghiệm phong phú. |
¿Por qué es grato y enriquecedor aprender de Jesús? Tại sao việc học theo Chúa Giê-su có thể là thú vị và làm cho đời sống thêm phong phú? |
Con ese objetivo en mira, un buen número de testigos de Jehová han aprendido el lenguaje de señas y han sido bendecidos con experiencias enriquecedoras. (Giăng 17:3) Nhằm đạt đến mục tiêu này, khá nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va học ngôn ngữ ra dấu và họ có được những kinh nghiệm phong phú. |
Fueron unos años muy enriquecedores, llenos de bendiciones y de bonitas experiencias. Đó là những năm tháng đầy ân phước và nhiều kinh nghiệm khích lệ. |
Los Testigos de París no necesitan navegar a tierras lejanas para disfrutar de la enriquecedora diversidad cultural. Các Nhân Chứng ở Paris không cần đi đến những nơi xa để hưởng sự đa dạng phong phú về văn hóa. |
Los cónyuges, que han compartido algunas de las experiencias más enriquecedoras y tiernas, pierden el rumbo y la paciencia el uno con el otro y alzan la voz. Vợ chồng, là những người đã chia sẻ một số kinh nghiệm phong phú và dịu dàng nhất của cuộc sống, đánh mất hướng đi và lòng kiên nhẫn với nhau và lớn tiếng với nhau. |
Para él, examinar las Escrituras era una actividad grata y enriquecedora. Ông vui thích và mãn nguyện khi học Lời Đức Chúa Trời. |
Fue una experiencia muy enriquecedora y fortalecedora estar entre tantos siervos veteranos de Jehová. Với nhiều tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va hiện diện trong lớp, quả thật chúng tôi đã được một kinh nghiệm dồi dào và thỏa nguyện! |
Es enriquecedor para la comprensión de determinados pasajes de la Biblia la distinción entre ambas palabras. Nó được phát hiện bởi thế giới Công giáo mà cách dịch khác nhau của kinh thánh cũng chứa các phiên bản khác nhau về lời trong kinh thánh. |
No, no, es muy enriquecedor. Không, không, rất hay. |
Para mí ha sido una aventura académica muy enriquecedora ver la neurociencia asociada con el juego, y unir a la gente que en sus disciplinas, no lo había pensado de esa manera. Vậy, theo tôi, nó là chuyến mạo hiểm kiến thức cực kỳ phong phú để thấy khoa học thần kinh kết với trò chơi, và để mang mọi người đến với nhau trong chuyên ngành của mình họ thường không nghĩ về cách thức này. |
Dio forma a la narrativa, la narrativa de un pequeño país con grandes ideas, y fue muy enriquecedor crecer con esa narrativa. Nó làm nên một câu chuyện, câu chuyện về một đất nước nhỏ bé với một ý tưởng lớn lao, và nó được trao quyền để được lớn lên cùng với câu chuyện đó. |
Sin duda alguna, es enriquecedor no solo leer en la Biblia acerca de los primeros cristianos, sino también familiarizarnos con detalles históricos y geográficos. Không những chúng ta được lợi ích khi đọc trong Kinh Thánh về những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu mà còn biết thêm một số chi tiết về lịch sử và địa lý nữa. |
Fue muy enriquecedor escuchar todas las mañanas el análisis del texto diario y asistir los lunes por la noche al estudio de familia de La Atalaya. Thật bổ ích làm sao khi được tham dự cuộc thảo luận đoạn Kinh Thánh mỗi ngày vào mỗi buổi sáng và Buổi Học Tháp Canh của gia đình Bê-tên mỗi buổi tối Thứ Hai! |
Sin embargo, algunos hermanos no participan en esta faceta enriquecedora del ministerio porque se sienten incapaces de iniciar un estudio bíblico. Tuy nhiên, một số người có lẽ không tham gia vào khía cạnh rất mãn nguyện này của thánh chức vì cảm thấy không đủ khả năng bắt đầu và điều khiển một học hỏi Kinh-thánh. |
5 Sin duda, las amistades más enriquecedoras que podemos tener son con las personas que aman a Jehová. 5 Chắc chắn không có tình bạn nào tốt đẹp hơn tình bạn với những người yêu mến Đức Giê-hô-va. |
Estas experiencias enriquecedoras con relación a las palabras de Jehová —tanto las dichas como las cumplidas— deberían haberlos sustentado en sentido espiritual. (Thi-thiên 34:8). Những kinh nghiệm quí giá này về những lời nói của Đức Giê-hô-va—trong hai nghĩa: lời được phán ra và lời đã được thực hiện—chắc hẳn đã nuôi dưỡng họ về thiêng-liêng. |
¿Son enriquecedoras estas aplicaciones que usamos? Những ứng dụng chúng ta đang dùng tiện lợi ra sao? |
Y piense en el compañerismo enriquecedor de hombres y mujeres fieles de siglos pasados. Cũng hãy nghĩ đến việc kết hợp bổ ích với những người trung thành từng sống trong các thế kỷ đã qua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enriquecedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enriquecedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.