ensayo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensayo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensayo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ensayo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiểu luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensayo
Tiểu luậnnoun (género literario) Recientemente escribí un ensayo sobre la felicidad y este causó controversia; Khi tôi viết một tiểu luận về hạnh phúc, và đã có một cuộc tranh cãi nổ ra. |
Xem thêm ví dụ
En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Hay 170 ensayos clínicos investigando el papel de las células madre en enfermedades del corazón. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Sin dejar pasar que en el ensayo, lo sé. Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết. |
7 Tenga sesiones de ensayo. 7 Hãy tập dợt. |
Y hay muchos ensayos clínicos. Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng. |
Durante el ensayo, usamos algún objeto parecido a un micrófono para que después sepa cómo sostenerlo. Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận. |
Así, en el tercer ensayo a alta velocidad, una mañana helada, al norte de Nueva York, lo logramos por primera vez. Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên. |
Estos son ensayos en un campo de sorgo. Đây là những thử nghiệm trên cánh đồng trồng lúa miến. |
Tras hacer varias acerca del tema que había tratado, uno de los jueces me preguntó: “¿Cuánto tiempo le ha dedicado a este ensayo?”. Sau khi hỏi một vài điều về đề tài mà tôi đã trình bày, thì một trong số các giám khảo hỏi: “Chị đã dành ra bao nhiêu công sức cho bài luận văn này?” |
El primer disparo del misil tuvo lugar en 1976 y después de extensos ensayos, el Kh-29 fue aceptado en servicio en 1980. Cuộc bắn thử nghiệm đầu tiên diễn ra vào năm 1976 và sau khi thử nghiệm rộng rãi, Kh-29 được chấp nhận trang bị cho quân đội năm 1980. |
Si quieres, puedo ayudarte a terminar ese ensayo. Kiểu như, nếu cậu muốn, tớ có thể giúp cậu hoàn thành nó. |
Estoy en medio de un ensayo. Tôi đang ở giữa một buổi diễn tập. |
Después de este roce con la Guerra nuclear, los dos líderes prohibieron los ensayos nucleares en el aire y bajo el agua después de 1962. Sau cuộc chạm trán chớp nhoáng với chiến tranh hạt nhân này, hai vị lãnh đạo đã cấm các vụ thử hạt nhân trong không trung và dưới mặt nước sau năm 1962. |
Mediante la comparación de su peso antes y después del ensayo, se puede calcular la cantidad de sudor que ha perdido. Bằng việc so sánh trọng lượng của anh ta trước và sau khi thử nghiệm, họ có thể tính ra được có bao nhiêu mồ hôi đã mất. |
Los dos últimos años, Dan Sanders hizo ensayos de I-13 en 30 monos de prueba. Thưa quý vị, trong suốt 2 năm qua Dan Sanders... |
Son persianas de vinilo integradas a las propias ventanas, de nuevo, con mecanismos a prueba de fallas que pueden levantarse de manera que uno puede desmitificar, si elige hacerlo, las operaciones del teatro lo que pasa detrás, los ensayos, etc. Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập... |
Con o sin ensayo, estas declaraciones están delante y centrada en la etiqueta, al lado de la foto de un cerebro. Thử hay không, những lời tuyên bố kia được in ngay giữa nhãn hàng của họ, bên cạnh hình 1 bộ não. |
Además, sus ensayos posteriores sobre los judíos que no se convirtieron al cristianismo, en particular el titulado Sobre los judíos y sus mentiras, han llevado a muchos a tildarlo de antisemita. Ngoài ra, các luận văn sau này của Luther về những người Do thái từ chối cải sang đạo Đấng Christ, đặc biệt là bài Von den Juden und ihren Lügen (Về người Do thái và sự dối trá của họ), khiến nhiều người cho tác giả là người bài Do thái. |
Es un ensayo. Đó chẳng phải tùy bút sao. |
Muestre una sesión de ensayo en la que un padre o una madre se prepara con su hijo o hija adolescente para presentar las revistas. Cho xem trình diễn một người cha/mẹ và đứa con trai hoặc gái ở tuổi vị thành niên đang tập dợt chuẩn bị cho việc phát hành tạp chí. |
Rudolph decidió que quería que audicionara para las discográficas, por lo que necesitaba un demo profesional. Él envió a Spears una canción no utilizada de Toni Braxton que ensayó durante una semana y grabó su voz en un estudio con un ingeniero de sonido. Ông đã gửi Spears một bài hát không được sử dụng của Toni Braxton; cô đã luyện tập trong một tuần và thu âm lại giọng hát của mình trong một phòng thu với một kỹ sư âm thanh. |
Hoy muchos ensayos clínicos están usando diferentes tipos de células madre para la enfermedad cardíaca. Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim. |
E hice mi primer viaje real a Japón de dos semanas y media, y volví con un ensayo de 40 páginas explicando cada detalle de los templos de Japón, sus modas, sus juegos de béisbol, su alma. Tôi thực hiện chuyến đi đầu tiên đến Nhật khoảng hai tuần rưỡi, và tôi trở lại với một bài luận 40 trang giải thích từng chi tiết mới nhất về những ngôi đền, thời trang, môn bóng chày, và cả linh hồn của Nhật. |
Why I Am Not a Conservative (Por qué no soy conservador), ensayo del economista austriaco Friedrich Hayek. Why I Am Not a Conservative (Tại sao tôi không phải là một người bảo thủ), một luận văn của nhà kinh tế trường phái Áo Friedrich Hayek, xuất bản 1960. |
Grande escribió también el ensayo La calumnia. Nhà vua cũng cho soạn cuốn Thi nghĩa bằng Nôm để giảng giải Kinh Thi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensayo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ensayo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.