enviado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enviado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enviado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enviado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại biểu, phái viên, đại sứ, sứ giả, 大使. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enviado

đại biểu

(representative)

phái viên

(envoy)

đại sứ

sứ giả

(messenger)

大使

Xem thêm ví dụ

El 21 de agosto de 1991, la gran mayoría de las tropas enviadas a Moscú se ponen abiertamente en fila al lado de los manifestantes o de los no desertados.
Ngày 21 tháng 8, đại đa số quân đội được gửi tới Moscow công khai đứng về phía những người phản kháng hay đình hoãn việc phong toả.
MENSAJE ENVIADO
tin nhắn đã được gửi.
Si su propiedad no ha enviado hits en un periodo superior a 28 días, la actualización de datos mejorada no se aplica a esa propiedad.
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
“He aquí, ha llegado plenamente el tiempo del cual se habló por boca de Malaquías, testificando que él [Elías el profeta] sería enviado antes que viniera el día grande y terrible del Señor,
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
El ángel Gabriel fue enviado a una excelente joven llamada María.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
Si un mensaje no tiene datos de autenticación que confirmen que se ha enviado a través de Gmail, te avisaremos para proteger tu información.
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
De lo contrario, este tipo de ataques son generalmente posibles, en principio, contra cualquier mensaje enviado utilizando la tecnología de clave pública.
Nếu không, các cuộc tấn công như vậy nói chung có thể xảy ra, về nguyên tắc, đối với bất kỳ thông tin nào được gửi bằng công nghệ khoá công khai.
De hecho, hace dos mil años, ciertas personas querían hacer rey a Jesucristo porque entendían que Dios lo había enviado y que sería un caudillo muy capacitado.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
Enviados a los mayores centros de consumo, como Dubai.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.
Ambos profetas —enviados por Jehová— habían conseguido erradicar la adoración de Baal, pero Israel había vuelto a descarriarse.
Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa.
El número de solicitudes de anuncios a las que el comprador, que figura en este acuerdo de subasta privada, no ha enviado una respuesta de puja.
Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu.
Sin embargo, Dios le había enviado el mensaje de que los Santos de los Últimos Días, bajo el convenio de confiar en Dios y Sus siervos autorizados, se convertirían en una luz para su pueblo.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
Si tu marca aparece asociada a spam de marketing de afiliación, esto puede afectar al correo enviado por ti o por tus afiliados.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
“El Padre mismo, que me ha enviado, me ha dado mandamiento en cuanto a qué decir y qué hablar”, dijo a sus discípulos (Juan 12:49; Deuteronomio 18:18).
Ngài nói với môn đồ: “Cha sai ta đến, đã truyền lịnh cho ta phải nói điều chi và phải nói thể nào”.
Cuando Jesús estuvo sobre la tierra dijo: “... esta es la vida eterna: que te conozcan a ti, el único Dios verdadero, y a Jesucristo, a quien has enviado” (Juan 17:3).
Khi Chúa Giê Su còn sống trên thế gian, Ngài phán: “Vả, sự sống đời đời là nhìn biết Cha, tức là Đức Chúa Trời có một và thật, cùng Giê Su Ky Tô, là Đấng Cha đã sai đến” (Giăng 17:3).
"Antes de que tuvieras ninguna razón para sospechar que yo podría haberla enviado. "" Ella se mordió el labio."
Trước khi em không có lí do gì để nghi ngờ anh là người gửi nó.”
No obstante, una vez que haya enviado la propuesta al comprador por primera vez, se muestra comprimida de forma predeterminada.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
Justo antes de transmitirle este asombroso mensaje, el ángel Gabriel —enviado por Dios— le había dicho: “No temas, María, porque has hallado favor con Dios” (Lucas 1:26, 27, 30, 31).
Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”.
John Twumasi, citado más arriba, cuenta: “Dije a los demás inquilinos que nuestra Sociedad nos había enviado detergentes y desinfectantes, y que había suficiente para limpiar todo el edificio.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Los ángeles realmente son “espíritus para servicio público, enviados para servir a favor de los que van a heredar la salvación”.
Các thiên sứ công bình quả thật là “thần hầu việc Đức Chúa Trời, đã được sai xuống để giúp việc những người sẽ hưởng cơ-nghiệp cứu-rỗi”.
Lamentablemente, sin embargo, estas invitaciones no fueron enviados, dejando siete a competir en 1973.
Nhưng thật không may, những lời mời này đã không được gửi đi, và chỉ có 7 quốc gia dự thi trong năm 1973.
Cree que una máquina llamada un'Terminator'y de aspecto humano por supuesto, fue enviado de regreso al pasado para matarla.
Cô ta tin rằng có 1 bộ máy, gọi là người máy hủy diệt, dĩ nhiên là trông giống con người, được gửi trở về ngược thời gian để giết cô ta.
Un enviado del cielo.
Được gởi tới từ thượng giới.
El Señor comparó Su manera con la nuestra cuando instruyó al profeta Samuel, quien fue enviado a buscar un nuevo rey: “Y Jehová respondió a Samuel: No mires a su parecer ni a lo grande de su estatura, porque yo lo desecho; porque Jehová no mira lo que el hombre mira, pues el hombre mira lo que está delante de sus ojos, pero Jehová mira el corazón” (1 Samuel 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
Nota: Si tu banco o la entidad emisora de tu tarjeta se encuentran en el Espacio Económico Europeo, es posible que debas seguir un proceso de autenticación adicional (como un código único enviado al teléfono) para verificar la propiedad de tu tarjeta.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enviado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.