enzimático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enzimático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enzimático trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enzimático trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xem enzyme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enzimático
xem enzyme
|
Xem thêm ví dụ
Son formadas por la degradación enzimática del almidón por ciertas bacterias, por ejemplo con Bacillus macerans. Chúng được hình thành bởi sự xuống cấp enzyme của tinh bột bởi một số vi khuẩn nhất định, ví dụ như Paenibacillus macerans (Bacillus macerans). |
La conservación de los alimentos también puede incluir procesos que inhiban el deterioro visual, como la reacción de pardeamiento enzimático en manzanas después de que se cortan durante la preparación de alimentos. Bảo quản thực phẩm còn bao gồm các quá trình kiềm chế sự suy giảm thẩm mỹ của thức ăn, ví dụ phản ứng hóa nâu bởi enzyme ở quả táo sau khi cắt, xảy ra trong khâu chuẩn bị thực phẩm. |
¿Somos proteínas, minerales, aminoácidos, líquidos, reacciones enzimáticas y nada más? Chúng ta là các protein, khoáng chất, axit amino, chất lỏng, các phản ứng về men, và thế thôi ư? |
Estos experimentos, publicados en 1941 los llevaron a proponer un vínculo directo entre los genes y las reacciones enzimáticas conocida como la hipótesis «Un gen, una enzima». Các thí nghiệm này đã khiến họ đưa ra một sự liên kết trực tiếp giữa các gien và các phản ứng enzym, được gọi là giả thuyết "một gien, một enzym". |
La glucosilación del proteoglicano ocurre en el aparato de Golgi en muchos pasos enzimáticos. Glycosyl hóa của proteoglycan xảy ra trong bộ máy Golgi trong nhiều bước enzym. |
Antioxidantes enzimáticos menos estudiados (pero probablemente muy importantes) son la peroxirredoxina y la sulfirredoxina. Các chất chống ôxi hóa mang tính enzyme được nghiên cứu ít hơn (nhưng cũng quan trông không kém) là các loại peroxiredoxin và sulfiredoxin. |
Estos experimentos, publicados en 1941 los llevaron a proponer un vínculo directo entre los genes y las reacciones enzimáticas conocida como la hipótesis “Un gen, una enzima”. Các thí nghiệm này được xuất bản năm 1941, dẫn họ tới việc đưa ra một liên kết trực tiếp giữa các gien và các phản ứng enzym, được gọi là "one gene, one enzyme" hypothesis (giả thiết một gien, một enzym). |
Es una masa hidratada que llamamos " la remojadora "... que ayuda a iniciar la actividad enzimática. Loại bột chúng tôi gọi là " bột nhúng " giúp bắt đầu hoạt động enzyme. |
El nivel de purificación puede ser monitorizado empleando varios tipos de electroforesis en gel si se conocen la masa molecular y el punto isoeléctrico de la proteína estudiada, por espectroscopía si la proteína tiene características espectroscópicas distinguibles, o bien por ensayos de enzimas si la proteína tiene una actividad enzimática. Mức độ sàng lọc được giám sát nhờ sử dụng nhiều kỹ thuật điện di trên gel (gel electrophoresis) nếu biết trọng lượng phân tử và điểm đẳng điện (isoelectric point) của protein cần nghiên cứu, hoặc bằng phân tích phổ nếu protein có những đặc trưng phổ dễ phân biệt, hoặc bằng thí nghiệm thử enzyme (enzyme assay) nếu protein có hoạt tính enzyme. |
El KEGG (Kyoto Encyclopedia of Genes and Genomes) (Enciclopedia de Genes y Genomas de Kioto) es una colección de bases de datos en línea de genomas, rutas enzimáticas, y químicos biológicos. KEGG (Kyoto Encyclopedia of Genes and Genomes) là một tập hợp các cơ sở dữ liệu đề cập đến các vấn đề như bộ gen, con đường sinh học, bệnh tật, ma túy và các chất hóa học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enzimático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enzimático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.