업무 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 업무 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 업무 trong Tiếng Hàn.
Từ 업무 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là doanh nghiệp, xí nghiệp, công ty, kinh doanh, 公司. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 업무
doanh nghiệp(business) |
xí nghiệp(business) |
công ty(business) |
kinh doanh(business) |
公司
|
Xem thêm ví dụ
연구에 의하면, 사원들에게 자신의 업무에 대해 더 많은 조정권을 주면 사원들이 더 행복해하고 생산성도 올라간다고 합니다. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
1757년부터는 몽펠리에의 가족에게 가서 수학자 오귀스탱 다니지 (Augustin Danyzy)가 감독하는 도시 학계의 업무에 종사했다. Từ 1757 đến 1759 ông đến gia đình của cha mình ở Montpellier và tham gia công tác của học viện của thành phố, sự chỉ dẫn của nhà toán học Danyzy Augustin. |
하지만 형제들이 경험을 쌓고 숙달될 수 있도록 한동안 동일한 업무를 맡게 하는 것에는 이점이 많습니다. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
모르몬교와 가톨릭교의 선교사들 역시 자신들이 정착한 섬의 민정 및 정치 관련 업무를 주로 담당하였습니다. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
판에 박은 듯한 따분한 일과나 정신 없이 반복되는 업무에 갇혀 있던 많은 사람들은, 은퇴와 동시에 느긋하게 개인 자유를 만끽하는 시절의 문이 열리기를 고대합니다. Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do. |
제 업무는 수감동 하나를 맡아서 수백명의 사람들을 통제하는 것이었죠. Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy. |
그분은 ‘이스라엘 장로 중 칠십인’을 임명하고 그들에게 영을 주시어, 그들이 모세와 함께 적절히 행정 업무를 볼 수 있게 하셨습니다. Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25). |
우리는 처음으로 직원들에게 고정 임금을 주면서 가정에서 시간제 업무같이 근무하던 그들을 바꿔놓은겁니다. Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu. |
내 주요 업무 한 가지는 보도 매체와 관련된 문제들을 다루는 것이었습니다. Phần lớn công việc của tôi liên hệ đến các vấn đề thông tin. |
피해자가 될 가능성이 있는 사람은 나머지 사람보다 나이가 많거나 적다든지 심지어 업무에 대한 자격을 더 잘 갖추고 있다는 의미에서 남과 다를 수도 있습니다. Nạn nhân cũng có thể đặc biệt theo nghĩa là lớn tuổi hơn hoặc trẻ hơn, hay thậm chí giỏi hơn những người khác trong nhóm. |
그때, 저는 워싱턴 국선변호서비스에서 인턴으로 일하고 있었고 업무 상 경찰서에 들렀었습니다. Tại thời điểm đó, tôi đang làm thực tập tại văn phòng Dịch vụ Luật sư Công ở Washington DC, hôm đó tôi đến đồn cảnh sát có việc. |
내 업무는 졸업생들이 비자를 취득하는 것을 도와주고 그 열심 있는 형제 자매들을 위해 교통편을 마련하는 것이었습니다. Công việc của tôi là giúp những anh chị sốt sắng này làm visa và sắp đặt những chuyến đi cho họ. |
이 위원회에서 일하는 형제들은 법률 문제를 감독하며, 우리의 신앙을 정확히 알리기 위해 필요할 경우 보도 매체를 이용하는 업무도 감독합니다. Các anh trong ủy ban này phụ trách những vấn đề pháp lý và khi cần thiết thì dùng phương tiện truyền thông để phổ biến thông tin chính xác về niềm tin của chúng ta. |
“자립은 우리의 일의 산물이며 다른 모든 복지 업무를 단단히 결속시켜 줍니다. Monson đã dạy: “Sự tự lực cánh sinh là kết quả của việc làm chúng ta và hỗ trợ tất cả các chương trình an sinh khác của chúng ta. |
지적재산권, 마케팅 등의 다른 업무들까지 담당했습니다. 제 생각엔 이런 노력 하나 하나가 제품의 영혼을 만드는 과정이었습니다. 디자이너는 Và có một phần thưởng đặc biệt khi công việc thiết kế của bạn trở thành một nỗ lực sáng tạo, khi người khác có thể trở nên sáng tạo và làm được nhiều thứ hơn với nó. |
영국의 한 정신 건강 관련 자선 단체에 따르면, 영국 근로자 5명 중 1명은 업무 스트레스 때문에 신체적인 병에 걸려 본 적이 있으며 4명 중 1명은 업무 중에 중압감을 견디지 못하고 울어 본 적이 있다고 합니다. Theo thống kê của một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ những người gặp vấn đề về tâm lý ở Anh Quốc, cứ 5 người lao động Anh thì có 1 người nói rằng sự căng thẳng từng khiến họ mắc bệnh, và cứ 4 người thì có 1 người từng khóc trong khi làm vì bất lực trước sức ép của công việc. |
스파이 업무의 90% 는 교란하기야 90% đặc vụ sẽ làm việc đánh lạc hướng. |
서류업무에 문제가 생기지 않게 하려고 그런 거에요 Cuộc điều tra bang ấy. |
그런데 인쇄 업무를 뉴욕 시 브루클린에서 월킬로 이전한 이유는 무엇입니까? Nhưng vì sao lại phải dời bộ phận in ấn từ Brooklyn, New York, đến Wallkill? |
신용 카드업무를 처리할 사람이 없었습니다. Không có ai xử lý thẻ tín dụng. |
그리고 전세계에 있는 시민들이 합법적인 사업을 일상 업무로 하는 사람들을 위해서 대통령께서 1월 17일에 하신 연설에서 추가적인 보호 장치를 내놓았는데 우리는 그걸 제공할 것입니다. Tiếp theo, với công dân toàn cầu những người kinh doanh hợp pháp để nuôi sống bản thân, tổng thống đã nêu trong diễn văn ngày 17/1 những biện pháp bảo mật bổ sung mà chúng tôi sẽ cung cấp. |
파리 사무실의 업무 시간은 오전 8시부터 오후 5시까지입니다 Giờ hành chánh ở Paris từ 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều. |
1991년에 아르메니아가 구소련으로부터 독립한 뒤, 종교 단체의 등록 업무를 담당하는 국가 종무 협의회가 설립되었습니다. Vào năm 1991, sau khi Armenia giành được độc lập từ cựu Liên Bang Xô Viết, một Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước đã được thành lập để các tổ chức tôn giáo đến đăng ký. |
독일이 점령한 대부분의 지역처럼 지역 행정부와 관료들은 독일의 감독 아래 중-하급의 일상적인 업무를 계속 수행했다. Như ở hầu hết các vùng lãnh thổ khác mà người Đức chinh phục, các quan chức địa phương và các quan chức đã bị áp lực để tiếp tục các hoạt động thường ngày của họ (đặc biệt là ở cấp trung và thấp hơn) mặc dù dưới sự giám sát của Đức. |
일찍부터 그렇게 한다면 고용주는 여러분의 휴가 신청을 받아 주기 위해 업무를 조절하기가 더 쉬울 것입니다. Khi anh chị làm thế, người chủ sẽ dễ sắp xếp công việc để đáp ứng nhu cầu của anh chị. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 업무 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.