epicenter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epicenter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epicenter trong Tiếng Anh.
Từ epicenter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấn tâm, Chấn tâm, tâm chấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epicenter
chấn tâmnoun (The point on the Earth's surface directly above the focus of an earthquake.) |
Chấn tâmnoun (point on the Earth's surface that is directly above the hypocentre or focus in an earthquake) |
tâm chấnnoun Lofa County was right at the center, the epicenter of this epidemic. Hạt Lofa ở ngay trung tâm, tâm chấn của đại dịch này. |
Xem thêm ví dụ
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
The point directly above the focus on the surface is called the epicenter. Hình chiếu của điểm này lên mặt đất được gọi là chấn tâm (epicenter). |
Unlike the 1994 Northridge earthquake nineteen and a half months later, no freeway bridges collapsed because of the epicenter's remote location. Không giống như những động đất Northridge 1994 19 tháng rưỡi sau đó, không có cầu cao tốc nào sụp đổ vì tâm chấn ở vùng xa. |
The region frequently produces large earthquakes, and 15 others of magnitude 7 or higher have taken place within 400 km of the epicenter over the past 100 years. Khu vực này thường xuyên tạo ra những trận động đất lớn, và 15 trận động đất có cường độ 7 hoặc cao hơn đã diễn ra trong vòng 400 km của tâm chấn này trong vòng 100 năm qua. |
One person in northern Thailand was reported killed , a bridge was destroyed near the epicenter , homes were damaged in southern China and buildings shook as far away as Bangkok , Hanoi and Yangon , Myanmar 's largest city . Theo báo cáo có một người ở miền bắc Thái Lan bị chết , một cây cầu gần tâm động đất bị phá hủy , nhà cửa ở miền Nam Trung Quốc bị hư hại và các toà nhà xa tận Bangkok , Hà Nội và Yangon , thành phố lớn nhất của Myanmar , bị rung chuyển . |
No, this inexperienced idiot has barely had a run in her tights, and yet there she is at the epicenter of danger. Không, cô ngốc thiếu kinh nghiệm đó hầu như chưa từng làm việc trong bộ đồ bó, vậy mà cô ta lại khoái chúi đầu vào nguy hiểm. |
But, the Epicenter was half way around the world. Tâm vụ chấn động phải cách chúng ta cả nửa vòng trái đất. |
So the ground shook in Managua 60 seconds after it hit the epicenter. Thirty seconds later, the first message went onto Twitter, and this was someone saying " temblor, " which means earthquake. Do đó đất nền ở Managua đã lắc lư 60 giây sau khi trận động đất chạm tới tiêu điểm 30 giây sau, tin nhắn đầu tiên đã được gửi lên Twitter, và ai đó đã nói " temblor ", có nghĩa là động đất. |
This earthquake is regarded as a foreshock of the 2004 Indian Ocean earthquake, which had an epicenter about 60 km to the northwest. Trận động đất này được coi như là một tiền chấn của động đất Ấn độ Dương năm 2004, có tâm chấn khoảng 60 km về phía tây bắc. |
The faults closest to the epicenter of the earthquake are the Mae Chan and Nam Ma faults. Các đứt gãy sát với tâm chấn của trận động đất là Mae Chan và Nam Ma. |
The epicenter of the quake was just outside the Haitian capital Port-au-Prince. Tâm chấn của trận động đất nằm ngay bên ngoài thủ đô của Haiti là Port-au-Prince. |
In the 1950s, mapping of the Earth's ocean floors by Bruce Heezen, Maurice Ewing, Marie Tharp and others revealed that the Mid-Atlantic Ridge had a strange bathymetry of valleys and ridges, with its central valley being seismologically active and the epicenter of many earthquakes. Vào thập niên 1950, bản đồ đáy đại dương trên Trái Đất được thành lập bởi Bruce Heezen, Maurice Ewing, Marie Tharp và những người khác, cho thấy rằng sống núi giữa Đại Tây Dương có địa hình đáy biển rất kỳ lạ bao gồm các thung lũng và các dãy núi, với thung lũng trung tâm có hoạt động địa chấn và là chấn tâm của một số trận động đất. |
Let's move to the western Amazon, which is really the epicenter of isolated peoples. Nào, giờ hãy đến với vùng phía tây Amazon, nơi thật sự là tâm chấn của những cư dân biệt lập. |
The epicenter was near San Francisco. Tâm chấn gần San Francisco. |
The earthquake occurred far from any plate boundaries, which meant the region above the epicenter was unprepared for earthquakes. Trận động đất xảy ra cách xa tất cả các ranh giới mảng, có nghĩa là khu vực phía trên tâm chấn đã không có sự chuẩn bị trước cho những trận động đất. |
The main rescue operation is centered in the city , about 100 kilometers from the epicenter of the quake . Hoạt động cứu hộ chủ yếu tập trung ở trong thành phố , cách tâm động đất khoảng 100 cây số |
According to the coordinates of the epicenter should go here Dựa trên tọa độ của tâm chấn...Thì chúng ta cần tới chỗ này |
The Pacific Tsunami Warning Center issued a warning about the possibility of a local tsunami within 100 to 200 miles (160 to 320 km) of the epicenter. Trung tâm cảnh báo sóng thần đã ban hành một cảnh báo về khả năng một cơn tsunami trong phạm vi 100 đến 200 dặm (160 đến 320 km) của tâm chấn. |
In recent years, most with epicenters near Guam have had magnitudes ranging from 5.0 to 8.7. Trong những năm vừa qua, các trận động đất có trung tâm chấn động gần Guam có cường độ từ 5,0 đến 8,7. |
The epicenter of this cult was not the pyramid of Unas nor the associated mortuary temple but rather the statues of the king in the valley temple. Trung tâm của giáo phái này không phải là kim tự tháp của Unas, cũng không phải là khu phức hợp tang lễ đi cùng mà là những bức tượng của nhà vua tại ngôi đền thung lũng. |
Violent shaking measuring MM VIII on the Mercalli scale occurred in Van, although widespread strong to severe (MM VI–VIII) shaking was observed in many smaller and less populated areas around the epicenter. Các rung động dữ dội cường độ MM IX trên thang Mercalli xuất hiện ở Van, mặc dù cường dộ của các cơn địa chấn phổ biến mạnh đến mạnh liệt (MM VI-VIII) được quan sát thấy ở nhiều khu vực nhỏ hơn và ít dân cư xung quanh tâm chấn. |
We're at the epicenter of pussy. Bọn mình đang ở trung tâm chợ lìn. |
Its epicenter was near Cañete, Chile. Chấn tâm nằm ở gần Cañete, Chile. |
According to the National Seismological Service (SSN) of Mexico, the epicenter was located in the Gulf of Tehuantepec, about 137 kilometres (85 mi) southeast of Tonalá, Chiapas. Theo Cơ quan Địa chất Quốc gia Mexico (SSN), tâm chấn của trận động đất nằm tại khu vực Vịnh Tehuantepec, khoảng 137 kilômét (85 mi) về phía đông nam của Tonalá, Chiapas. |
A major aftershock of magnitude 6.9 Mw occurred on 26 April 2015 in the same region at 12:54 NST (07:08 UTC), with an epicenter located about 17 km (11 mi) south of Kodari, Nepal. Dư chấn mạnh có độ lớn 6,7 Mw xảy ra ngày 26 tháng 4 năm 2015 tại cùng khu vực vào lúc 12:55 NST (07:09 UTC), với tâm chấn nằm cách 17 km (11 mi) về phía nam của Kodari, Nepal. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epicenter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epicenter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.