épinard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épinard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épinard trong Tiếng pháp.
Từ épinard trong Tiếng pháp có các nghĩa là rau bi na, rau bina, rau chân vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épinard
rau bi nanoun (thực vật học) rau bi na) et qu'il fait plutôt sombre dans vos intestins après avoir mangé des épinards. và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi-na. |
rau binanoun On recherche un type qui déteste vraiment les épinards. Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina. |
rau chân vịtnoun |
Xem thêm ví dụ
Des variétés anciennes de tomates, du basilic pourpre, des concombres, des épinards sauvages... Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư. |
Au diable les diamants, j'ai des épinards! Dẹp mịe kim cương đi, có rau bina được rồi! |
Oui, je rêvais de rencontrer un homme qui laisse un sac d'épinards crus sous mon oreiller avec le message: " Pour mon bébé. " Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. " |
Quiconque ayant fait de la biologie à l'école se souvient que la chlorophylle et les chloroplastes ne créent de l'oxygène qu'à la lumière, et qu'il fait plutôt sombre dans vos intestins après avoir mangé des épinards. Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na. |
Où sont les épinards, les haricots? Tại sao không có cải và đậu hũ? |
Pour ma part -- et je ne plaisante pas -- je n'ai pas mangé de vrais épinards ou de brocoli avant l'âge de 19 ans. Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. |
Et je veux que vous imaginiez tous une petite fille qui tient dans la main un plant d’épinard bleu mort. Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi-na chết màu xanh dương. |
Et je veux que vous imaginiez tous une petite fille qui tient dans la main un plant d" épinard bleu mort. Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi- na chết màu xanh dương. |
tout sauf la crème d'épinard. mọi thứ trừ kem rau bina. |
Mes enfants mangent des raviolis biologiques et variés, aux épinards ou à la ricotta, puisque j'ai le luxe du choix concernant la nourriture de mes enfants. Bánh bao Ý của con tôi có chất hữu cơ và đầy những thứ như rau bina và Ricotta, bởi vì tôi có vô số lựa chọn khi đưa ra những gì con tôi ăn. |
En ce moment, Bazin entrait avec les épinards et l’omelette. Đúng lúc đó, Bazin bước vào cùng với rau dền và trứng rán. |
Faites cuire le tout jusqu’à ce que la viande soit tendre, puis ajoutez des épinards hachés si vous le désirez. Nấu chung cho tới khi thịt mềm thì cho thêm một ít rau xanh đã xắt nhỏ vào, nếu muốn. |
Si tu as faim, tu peux cuire des épinards à la vapeur. Nếu đói, cháu có thể hấp lại rau chân vịt trong tủ lạnh. |
Je t'ai vu faire un dip aux épinards avec une baguette. Tôi thấy anh al2m rau diếp cuốn trong bột nhào |
Cet agriculteur, par exemple, a investi 16 000 £ dans la culture des épinards, sans en récolter une feuille, parce qu'il y avait un peu d'herbe qui poussait au milieu. Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi-na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh. |
Les épinards contiennent de l'acide folique. Rau bina có nhiều axit folic mà. |
Prenez Sean, qui préfère les aliments qui ont un goût bleu, comme le lait, les oranges et les épinards. Sean, người thích ăn đồ có vị màu xanh, chẳng hạn như sữa, cam, và rau chân vịt. |
On recherche un type qui déteste vraiment les épinards. Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina. |
John, je ne mangerai pas un sac d'épinards par jour. John, em không ăn 1 bịch rau bina mỗi ngày đâu. |
Cet agriculteur, par exemple, a investi 16 000 £ dans la culture des épinards, sans en récolter une feuille, parce qu'il y avait un peu d'herbe qui poussait au milieu. Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi- na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh. |
Après tout, mon histoire commence avec un plant d’épinard fané et desséché et ça ne fait que s’améliorer depuis. Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi-na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó. |
Après tout, mon histoire commence avec un plant d" épinard fané et desséché et ça ne fait que s'améliorer depuis. Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi- na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó. |
En complément, des plats traditionnels grecs tels que le souvláki, le gýros, le píta ou la tirópita (friands au fromage) et les spanakópita (friands aux épinards) sont souvent servis sur le mode de la restauration rapide. Ngoài ra, có một số đồ ăn Hy Lạp truyền thống, đặc biệt là souvlaki, gyro, pita như là tyropita và spanakopita (bánh pho mát và bánh rau chân vịt) thường được phục vụ theo kiểu đồ ăn nhanh. |
Si tu as de la chance, tu peux avoir chocolat, menthe ou orange, mais parfois, on tombe sur épinards ou foie et tripes. Bồ biết, đủ các thứ vị có từ vị sôcôla, vị bạc hà, vị mứt, nhưng cũng có vị rau dấp cá, vị thận heo, vị lông bò. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épinard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épinard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.