épisode trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épisode trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épisode trong Tiếng pháp.
Từ épisode trong Tiếng pháp có các nghĩa là đoạn, hồi, giai đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épisode
đoạnverb noun Ça s'appelle un épisode dépressif majeur. Nó được gọi là một giai đoạn trầm cảm chủ yếu. |
hồinoun |
giai đoạnnoun Ça s'appelle un épisode dépressif majeur. Nó được gọi là một giai đoạn trầm cảm chủ yếu. |
Xem thêm ví dụ
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
Au cours de ces épisodes, la bibliothèque d'Alexandrie est incendiée. Trong một cuộc chiến sau đó, một phần thư viện Alexandria bị cháy. |
En 2011, au bout de 1 000 épisodes, Vaynerchuk met fin à l’émission et la remplace par un podcast vidéo : The Daily Grape. Khi đến tập phát sóng thứ 1,000 vào năm 2011 Vaynerchuk ngừng chương trình và thay bằng một chương trình video podcast, The Daily Grape. |
Et je ne crois pas qu'on ai besoin de caméras de sécurité pour l'épisode suivant. Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo |
Des années plus tard, quand sa qualité d’apôtre lui sera contestée, Paul défendra son autorité en faisant valoir l’épisode de la route de Damas. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
Quels épisodes du ministère de Jésus montrent qu’il était disposé à enseigner à des femmes des vérités spirituelles profondes? Những việc gì xảy ra trong thời gian thánh chức của Giê-su cho thấy ngài sẵn lòng dạy dỗ các phụ nữ về điều thiêng liêng? |
Épisode de la vie de Joseph Smith, le prophète Từ Cuộc Sống của Tiên Tri Joseph Smith |
Par exemple, l’historien grec Hérodote rapporte des épisodes de la guerre que Xerxès a menée contre la Grèce. Sử gia người Hy Lạp Herodotus ghi lại một số ví dụ trong cuộc chiến của Xerxes chống lại người Hy Lạp. |
Si vous possédez déjà certains épisodes d'une saison de série TV sur Google Play Films et TV, vous pouvez peut-être acheter le reste de la saison sans devoir payer à nouveau ces épisodes. Nếu đã sở hữu một số tập của một phần chương trình truyền hình trên Google Play Phim & TV, bạn có thể mua các tập còn lại của phần đó mà không phải trả tiền lại cho các tập bạn đã có. |
L'année suivante, Yitzhak Rabin fut victime d'un double scandale, lorsqu'il fut révélé que sa femme Leah possédait un compte bancaire à l'étranger, ce qui était illégal en Israël à ce moment (épisode dit par la suite affaire du compte en dollars). Vợ của Rabin, Leah, cũng đã bị phát hiện có một tài khoản ở nước ngoài, đây là điều bất hợp pháp tại Israel vào thời điểm đó. |
Cela aide à conjurer les épisodes dépressifs. Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm. |
Considérons deux épisodes bibliques dans lesquels l’envie a fait son œuvre. Hãy xem xét hai lời tường thuật trong Kinh Thánh liên quan đến tính ghen tị. |
Après avoir constaté que l’Histoire atteste la première partie de cette prophétie, nous sentirons notre foi fortifiée ; nous serons plus certains encore de l’accomplissement du dernier épisode du récit prophétique. Lịch sử đã chứng tỏ phần đầu của lời tiên tri là đúng; và khi thấy được điều này, chúng ta sẽ được vững mạnh hơn và tin là phần cuối của sự tường thuật có tính cách tiên tri chắc chắn sẽ được ứng nghiệm. |
Comment cet épisode a-t-il affecté votre vie? Vậy chuyện này gây ảnh hưởng thế nào tới cuộc sống của cô? |
En 1977, le réalisateur américain George Lucas sort le premier épisode de la saga Star Wars, un film de science-fiction au succès planétaire influencé par La Forteresse cachée de Kurosawa. Năm 1977, đạo diễn người Mỹ George Lucas đã ra mắt Chiến tranh giữa các vì sao, một bộ phim khoa học viễn tưởng thành công vang dội chịu ảnh hưởng bởi bộ phim Toà thành ẩn giấu của Kurosawa trong những tác phẩm khác. |
Notre connaissance de Jésus s’accroît lorsqu’un écrivain apporte des détails supplémentaires sur certains épisodes de sa vie terrestre. Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su. |
Voici ce qu’une sœur a écrit sur un épisode de son adolescence : “ Quand on commet l’immoralité, on ressent un grand vide. Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng. |
Le 7 octobre 2017, il a été annoncé que la série sera diffusée à partir du 29 mars 2018 avec deux épisodes. Vào ngày 7 tháng 10, có thông báo rằng series sẽ được phát hành vào ngày 29 tháng 3 năm 2018 trong một sự kiện kéo dài hai giờ. |
C’est pendant l’épisode de Dothân raconté plus haut qu’il a vu des chevaux et des chars de feu pour la deuxième fois. Lần thứ hai Ê-li-sê thấy ngựa và xe bằng lửa là trong lúc gặp nguy nan ở Đô-than, như được miêu tả nơi đầu bài. |
Le 19 mars 2010, il est annoncé qu'elle jouera le rôle de Catelyn Stark dans la série d'HBO, Game of Thrones, en remplacement de Jennifer Ehle qui avait joué le personnage dans l'épisode pilote. Ngày 19 tháng 3 năm 2010, một tuyên bố cho biết bà sẽ đóng vai Catelyn Stark trong loạt phim Game of Thrones của HBO, thay thế Jennifer Ehle trong vai nhân vật này trong tập thử nghiệm ban đầu. |
Les périodes d'exaltation du type 1 sont sont connues comme des épisodes maniaques pouvant aller de l’irritabilité à un sentiment d'invincibilité. Giai đoạn hưng phấn tột độ của Loại 1 được gọi là các giai đoạn hưng cảm, và chúng có thể khiến một người cảm thấy từ khó chịu tới vô hình. |
Un épisode spécial nommé Sword Art Online Extra Edition a été diffusé le 31 décembre 2013 au Japon,. Một tập đặc biệt cuối năm, Sword Art Online Extra Edition, được chiếu vào ngày 31 tháng 12 năm 2013. |
Analysons un épisode de la vie de Jésus : “ Comme il passait, il vit un homme aveugle de naissance. Hãy xem xét sự kiện này trong cuộc đời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Jêsus vừa đi qua, thấy một người mù từ thuở sanh ra. |
Certains affirment que les trois Évangiles qui rapportent l’épisode où Jésus envoie ses apôtres prêcher se contredisent. Một số người cho rằng lời tường thuật của ba sách Phúc âm mâu thuẫn nhau về việc Chúa Giê-su phái các sứ đồ đi rao giảng. |
Alors nous avons fait cette série, et pour ceux qui ne l'ont pas vue, ou qui ne la connaissent pas, je vais vous montrer un extrait de l'épisode pilote, juste pour vous montrer un peu ce que nous avons fait. Và thế là chúng tôi làm chương trình này và đối với những ai, các bạn biết đấy, những ai chưa xem nó, hoặc không biết nó, tôi có thể chiếu cho các bạn đoạn clip ngắn này từ buổi chiếu thử, chỉ để các bạn thấy vài thứ chúng tôi đã làm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épisode trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épisode
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.