époque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ époque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ époque trong Tiếng pháp.

Từ époque trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời kỳ, thế, thời đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ époque

thời kỳ

noun (địa chất, địa lý) thế; thời kỳ)

Quelles sont quelques caractéristiques de notre époque qui la rendent très difficile ?
Một số đặc điểm nào khiến thời kỳ chúng ta là thời kỳ đầy tai họa?

thế

conjunction verb noun (địa chất, địa lý) thế; thời kỳ)

J'espère cette époque révolue.
Không còn nữa đâu, tôi hy vọng thế.

thời đại

noun

La technologie de notre époque nous permet de réaliser des merveilles.
Công nghệ ngày nay và trong thời đại này cho phép chúng ta làm những điều kỳ diệu.

Xem thêm ví dụ

Le huitième chapitre de Mormon donne une description d’une exactitude déconcertante de la situation de notre époque.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Nous en apprenons beaucoup sur le Diable en analysant les paroles que Jésus a adressées aux enseignants religieux de son époque : “ Vous venez, vous, de votre père le Diable, et vous voulez accomplir les désirs de votre père.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Expliquez qu’à l’époque du Nouveau Testament, les villes de Nazareth, de Capernaüm et de Cana étaient situées dans cette région.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
À cette époque où les antiseptiques et les antibiotiques n’existaient pas encore, la qualité des soins médicaux n’était pas celle que nous connaissons aujourd’hui.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
À une époque, les frères n’étaient autorisés à avoir qu’une petite quantité d’écrits bibliques des Témoins de Jéhovah.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
7 Rahab a elle aussi perçu la main de Jéhovah à son époque.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,.
Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848.
À cette époque les femmes n'avaient pas accès aux universités.
Vào thời đó, phụ nữ không được phép đi học đại học.
Oui, mais à l'époque, je n'avais rien à perdre.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
Ses parents, Adam et Ève, y ont vécu à une époque. Mais à présent, ni eux ni leurs enfants ne peuvent y entrer.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Il y a de bonnes raisons de penser que ce texte de Matthieu n’a pas été traduit à partir du latin ou du grec à l’époque de Shem-Tob, mais qu’il avait été produit directement en hébreu bien longtemps auparavant*.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,.
Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản.
Je prononce un discours à l’époque où la prédication est interdite.
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
A cette époque, le commerce poste aurait été juste le long de ce parc, à droite?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Depuis l’époque d’Adam et Ève jusqu’à celle de Jésus-Christ, le peuple du Seigneur a observé la loi du sacrifice.
Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh.
1, 2. a) Quelle compréhension du Royaume de Dieu les Juifs de l’époque de Jésus avaient- ils ?
1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời?
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
À cette époque- là, le Royaume était la meilleure des nouvelles.
Nước Trời là tin mừng tốt nhất vào thời đó.
• À quelle condition pouvons- nous entrer dans le repos de Dieu à notre époque ?
• Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ époque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới époque

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.