éprouvé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éprouvé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éprouvé trong Tiếng pháp.
Từ éprouvé trong Tiếng pháp có các nghĩa là đau khổ, đã được thử thách, lão luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éprouvé
đau khổverb (đã chịu) đau khổ) Nous éprouvons tous la douleur et le chagrin liés au décès d’un être cher. Tất cả chúng ta đều đau khổ và buồn bã vì cái chết của một người thân. |
đã được thử tháchverb |
lão luyệnadjective |
Xem thêm ví dụ
Et il éprouve le même amour pour tous ceux qui accueillent « le royaume de Dieu comme un jeune enfant » (Luc 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
“ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” — JACQUES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Autant Jéhovah est zélé pour ses serviteurs, autant il éprouve de la fureur contre leurs opposants. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
La foi éprouvée (3) Đức tin đã qua thử thách (3) |
Amelia le dit très éprouvé par la mort de Mike McAra. Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. |
Après avoir éprouvé cela pendant un moment et avoir prié pour recevoir de l’aide, il m’est revenu à l’esprit quelque chose que j’avais lu sur mon ordinateur et ajouté à mes favoris plusieurs années auparavant. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Quels sentiments Jéhovah éprouve- t- il à l’idée de ressusciter des humains, et comment le savons- nous ? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Juda n’éprouve probablement aucune crainte à l’égard de Jéhovah, crainte qui lui serait salutaire et montrerait son attachement à Dieu. Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va. |
Des adorateurs fidèles ont éprouvé du chagrin Những người trung thành đã đau buồn |
Sœur Wu déclare : « Le travail accompli pour mes parents m’a apporté une joie que je n’avais jamais éprouvée avant. Chị Wu nói: “Làm công việc thay cho cha mẹ tôi đã mang đến một niềm hạnh phúc từ thiên thượng mà tôi chưa bao giờ cảm thấy trước đây. |
Un frère explique qu’à la mort soudaine de sa femme, il a éprouvé une « douleur physique difficile à décrire ». Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
10 Tenez compte des paroles contenues en Jacques 1:14, 15 : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Je me souviens de la joie que nous avons éprouvée ; nous nous sommes tous mis à chanter et à louer Dieu, et beaucoup de saints pleuraient. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Des milliers d’entre vous ont éprouvé de la compassion lorsqu’ils ont entendu la nouvelle de l’inondation au Queensland, en Australie. Hằng ngàn anh chị em đã có mối thương cảm khi biết về nạn lụt ở Queensland, Úc. |
Quand j’ai commencé ma recherche, je suis allée dans plusieurs églises différentes mais je finissais toujours par éprouver les mêmes sentiments et le même découragement. “Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước. |
Ici le peintre a bien rendu la joie que nous pourrons éprouver en accueillant nos chers disparus quand ils ressusciteront. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
Suite à mon appel à la présidence générale de la Société de Secours, j’ai éprouvé le désir d’en savoir davantage sur les femmes qui avaient rempli cet appel avant moi. Sau khi được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, tôi đã cảm thấy có ước muốn để biết thêm về các phụ nữ đã phục vụ trước tôi. |
Je choisirais donc: oui, j'éprouve un peu de honte. Vì vậy tôi sẽ chọn là, đúng, bạn có một chút xấu hổ. |
JÉHOVAH a permis que l’intégrité de son fidèle serviteur Job soit éprouvée par Satan. Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp. |
Mais un enfant éprouve un réel sentiment de sécurité et acquiert davantage de respect et d’amour pour ses parents quand il sait que leur “ oui ” signifie oui et que leur “ non ” signifie non, même si cela lui vaut une punition. — Matthieu 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
La vidéo montre Ingrid Delgado, jeune fille du Salvador, qui parle de ce qu’elle éprouve pour le temple. Video đó cho thấy cảnh Ingrid Delgado, một thiếu nữ từ El Salvador, chia sẻ những cảm nghĩ của mình về đền thờ. |
13 Dieu ne permettra pas que nous soyons éprouvés au delà de ce que nous pouvons supporter. 13 Đức Chúa Trời không để chúng ta bị thử-thách quá sức chịu đựng của chúng ta. |
Peut-être avez- vous éprouvé de tels sentiments ou entendu un ami les exprimer après la mort d’un être cher. Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éprouvé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éprouvé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.