esame clinico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esame clinico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esame clinico trong Tiếng Ý.

Từ esame clinico trong Tiếng Ý có các nghĩa là sát hạch, kiểm thử, đá thử vàng, sự kiểm tra, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esame clinico

sát hạch

(test)

kiểm thử

(test)

đá thử vàng

(test)

sự kiểm tra

(test)

đưa

(test)

Xem thêm ví dụ

Se e'successo 3 settimane fa, puo'essere sfuggito a un esame clinico.
Nếu mà mới ba tuần trước thì họ có thể không tìm thấy qua xét nghiệm thể chất.
Durante un esame clinico è meglio stare sdraiati
Nên nằm khi bác sĩ thực hiện những thao tác khiến bạn căng thẳng
Quarto, viene insegnato loro che una buona visita a un paziente e un attento esame clinico fornisce la maggior parte delle indicazioni alla diagnosi, risparmiando la conferma tramite tecnologie costose.
Thứ tư, họ được dạy rằng một cuộc thăm hỏi bệnh nhân tốt và một cuộc kiểm tra sức khỏe tổng quát cung cấp hầu hết các bằng chứng để chẩn đoán, tiết kiệm chi phí công nghệ chẩn bệnh.
Quel medico mostrò di avere quello che viene definito occhio clinico, la capacità di fare una buona diagnosi al solo esame visivo del paziente.
Bác sĩ ấy có thể chẩn đoán bệnh bằng mắt thường, một khả năng giúp nhận xét đúng bệnh lý chỉ qua cái nhìn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esame clinico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.