escalofrío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escalofrío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalofrío trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escalofrío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là run, rung, nổi da gà, rùng mình, sự run. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escalofrío
run(quiver) |
rung(quiver) |
nổi da gà(goose bumps) |
rùng mình(shudder) |
sự run(thrill) |
Xem thêm ví dụ
Creo que he sentido un escalofrío. Anh nghĩ anh cảm thấy hơi lạnh. |
Tuvieron que soportar muchas dificultades, como ataques recurrentes de paludismo, con sus síntomas de escalofríos, sudores y delirio. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
El pescado da escalofríos. Khá là thảnh thơi. |
Y de verdad espero que valiera la pena cualquier escalofrío, por pequeño que fuera, derivado de tus juegos con el S.E.C. Và tôi cũng hy vọng nó xứng đáng với một chút hồi hộp thu được từ trò đùa nhảm nhí của cô với ỦY BAN CHỨNG KHOÁN MỸ |
No dije que me diera miedo, sino escalofríos. Anh không nói anh sợ, anh nói anh phát khiếp. |
En " Agitado ", un toque no es tal, sino un escalofrío. Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh. |
Estuvo en el hospital por una semana con temblores y escalofríos, deshidratado y delirante, y entró en coma mientras sus órganos iban fallando. Ông ở bệnh viện một tuần, co giật với cơn nóng lạnh, bị mất nước và mê sảng, rồi lịm dần như là các bộ phận yếu dần. |
Esta escena me dio escalofríos. Điều đó làm tôi phải rùng mình. |
Esa puta historia me dio escalofríos. Câu chuyện đó làm tớ sợ vãi ra. |
Sin embargo, escalofríos, también es ineficaz, utilizando grandes cantidades de energía para generar calor muy poco. Nhưng run rẫy cũng không hiệu quả, do sử dụng một lượng lớn năng lượng để tạo ra một ít nhiệt quý giá. |
Ese tipo me da escalofrios, hombre. Hắn ta luôn làm ta nổi da gà nhóc ạ. |
¿No te da escalofríos? Cô ta không làm cho anh thấy sợ sao? |
Es tan bonita, con su ligero acento cantarín y esa voz que provoca escalofríos incontrolables. Cô thật xinh đẹp, với âm sắc hơi véo von và giọng nói khiến người ta rùng mình không kiểm soát nổi. |
Mary Jane miró a Gabriel y el señor Browne, y dijo con un escalofrío: —Dan ustedes frío sólo de verles tan encapotados. Mary Jane nhìn Gabriel và ông Browne, rùng mình như lạnh nói: - Thấy hai anh ăn mặc cách đó tôi cũng thấy lạnh lây. |
Y un hombre que cree ser un Dios siente un escalofrío muy humano recorrer su espalda. Và một người luôn cho mình là thần thánh lại cảm thấy một cơn lạnh xương sống như người thường vậy. |
Otra persona que habló en lenguas por primera vez informó: “Sentí un ardor en todo el cuerpo, escalofríos, gotas grandes de sudor, un estremecimiento y cierta debilidad en los brazos y las piernas”. Một người khác nói tiếng lạ lần đầu tiên thuật lại: “Tôi cảm thấy toàn thân nóng ran lên, rồi ớn lạnh và mồ hôi nhễu giọt. Tôi cũng cảm thấy toàn thân run rẩy và tay chân mềm yếu đi”. |
Puedo sentirlo ahora, su torpe dedo en mi concha y el escalofrío que sentí en mi espina dorsal. Tôi vẫn có thể cảm thấy nó đến bây giờ, ngón tay vụng về trong âm hộ của tôi và cái rùng mình chạy suốt sống lưng. |
En la Escala de Escalofríos, le otorgo a la Posada " Playa del Llanto ", seis calaveras. Còn về mức độ rùng rợn, tôi thưởng cho nhà trọ Bãi Biển Khóc lóc 6 cái đầu lâu. |
No tuve que padecer escalofríos, fiebre, paludismo, cólera ni tisis, si bien me resfrié y uno de los vuelos de conexión se retrasó una hora. Tôi không ra đi mà bị nóng lạnh, dịch tả hay lao phổi, mặc dù tôi đã bị cảm lạnh và một chặng bay của chúng tôi bị trì hoãn một giờ đồng hồ. |
Al pensar en ello, un escalofrío me recorrió la espalda. Khi nghĩ đến điều đó, một cơn lạnh tê người chạy dọc sống lưng tôi. |
Sentí que un escalofrío me corría por todo el cuerpo. Với một dải màu ghi chạy gần xuyên suốt cơ thể. |
En menos de dos semanas la pequeña tiene escalofríos, dolores en la cabeza y detrás de los ojos, dolores intensos en las articulaciones y fiebre alta. Chưa đầy hai tuần sau, bé gái bắt đầu thấy ớn lạnh nhức đầu, đau hốc mắt, đau nhức khớp và sốt cao. |
Sigue ese escalofrio que baja por tu espina dorsal. Ta là áo giáp thép lạnh dọc sống lưng mi |
Era como la que tuve el último invierno, y sentí un escalofrío aunque la noche era cálida. Nó không giống ấn tượng tôi đã có hồi mùa đông năm ngoái, và tôi lạnh run, dù đêm trời nóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalofrío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escalofrío
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.