escroquerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escroquerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escroquerie trong Tiếng pháp.

Từ escroquerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bịp, sự lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escroquerie

sự bịp

noun

sự lừa đảo

noun

Xem thêm ví dụ

Un pasteur protestant, coupable d’avoir escroqué une importante somme d’argent à ses fidèles, a déclaré avoir trouvé la vérité. Il voulait, lorsqu’il aurait purgé sa peine, aider les membres de son Église à devenir Témoins de Jéhovah.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Afin de protéger les clients contre toute escroquerie et d'éviter toute confusion éventuelle, si vous pratiquez la revente de billets, vous devez clairement indiquer sur votre site Web ou dans votre application que :
Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng:
Et appeler escroquerie ce genre d'énergie a des conséquences.
Và gọi ra những loại năng lượng là kết quả.
Quelles démarches pouvons- nous entreprendre si nous pensons avoir été victimes d’une escroquerie ?
Nếu dường như chúng ta là nạn nhân của việc làm ăn lừa đảo thì chúng ta có thể áp dụng những biện pháp nào?
Certains se sont laissé prendre au piège de placements inconsidérés, voire même d’escroqueries, tels que l’achat de diamants qui n’existent pas, le financement d’une émission de télévision à succès qui tombe rapidement en défaveur, ou la participation à des projets immobiliers qui échouent.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
7 Chez toi on traite père et mère avec mépris+, on escroque le résident étranger, et on maltraite l’orphelin de père et la veuve+.’”
+ 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”.
C'était une escroquerie.
Đây là một trò bịp.
Quand il s’avère qu’une “ affaire en or ” n’était qu’une escroquerie, le seul à en tirer profit est l’escroc qui, bien souvent, disparaît rapidement.
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
Toute idée, lui paraîtra toujours une escroquerie thérapeutique.
Cô ấy cho rằng tất cả ý tưởng điều trị là trò lừa đảo.
Bâton Rouge, arrêtée pour escroquerie.
Baton Rouge, bị bắt vì tội lừa đảo.
Le type de péchés auquel Jésus faisait allusion peut englober un certain recours à la tromperie, à l’escroquerie ou à la supercherie en rapport avec des questions commerciales ou financières.
Những vấn đề làm ăn hoặc tài chính có phần nào lừa gạt, gian lận hoặc bịp bợm có thể nằm trong loại tội mà Chúa Giê-su có ý nói đến.
J'ai eu une piste sur une escroquerie immobilière.
Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.
Si l'e-mail demande l'une des informations ci-dessous, il est très probable qu'il s'agisse d'une escroquerie.
Nếu email yêu cầu bất kỳ thông tin nào dưới đây, thì rất có thể đó là email giả mạo.
L’escroquerie, le vol et l’inflation soulignent également la justesse des paroles inspirées: “Ne peine pas pour acquérir la richesse.
Họ cũng không thể ngăn chặn được tình trạng kinh tế bị suy thoái, bị khủng hoảng và cảnh thị trường chứng khoán bị sụp đổ.
Un jour, je marchais en bout de file, tenant une pancarte où l’on pouvait lire : “ La religion est un piège et une escroquerie.
Trong một cuộc diễu hành, tôi ở cuối đoàn, tay cầm biểu ngữ có hàng chữ: “Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt”.
La chroniqueuse Meg Greenfield déplore: “Quel que soit le jour où vous ouvrez un journal, il est question de jurés et de procureurs ayant pris des décisions douteuses, de fraude, d’escroquerie et de fourberie; c’est bien déprimant!
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Et en voici un agrandissement qui correspond... aux signatures des lettres envoyées à Mme Simon où il évoque la possibilité d'escroquer l'État de Louisiane.
Đây là hình phóng to của chữ ký đó, nó trùng khớp với chữ ký trên bức thư anh ta đã gửi cho Simon. Điều đó mở ra một khả năng lừa đảo với bang Louisiana.
Comment pouvons-nous changer l’homme afin qu’il cesse de mentir et de tricher, et que nos journaux ne soient plus remplis d’histoires d’escroquerie dans les affaires, le travail ou l’athlétisme ou n’importe où?
Làm sao để ta thay đổi con người để họ không còn lừa gạt hay gian trá nữa và những tờ báo sẽ không còn chất đầy những câu chuyện về sự gian lận trong kinh doanh, trong đội ngũ nhân sự hay những vận động viên hay bất cứ nơi nào khác nữa?
Ceci étant, que faire si quelqu’un qui se dit chrétien nous a réellement escroqués ?
Tuy nhiên, nếu quả thật một người tự xưng là tín đồ đấng Christ mà lừa đảo chúng ta thì sao?
La plus grande escroquerie informatique de tous les temps.
Cú lừa tạo quan hệ xã hội lớn nhất trong mọi thời đại.
Un homme d’affaires Témoin de Jéhovah s’est fait escroquer une forte somme d’argent, ce qui l’a laissé au bord de la ruine.
Một thương gia là Nhân Chứng Giê-hô-va đã bị lường gạt mất một khoản tiền rất lớn, gần như tán gia bại sản.
Il a dit combien sa tante salle à Hastings avait été escroqué par un étranger avec des vides valises.
Ông nói với Hội trường như thế nào dì của mình ở Hastings đã bị lừa bởi một người lạ với trống portmanteaux.
Cependant, pour le professeur René Küss, membre de l'Académie de chirurgie, ancien président de la Société française de transplantation, « reprocher à Carrel d'être l'initiateur des chambres à gaz est une escroquerie historique. » Au sujet des transsexuels, Carrel écrivait : « Les sexes doivent de nouveau être nettement définis.
Tuy nhiên, đối với giáo sư René Küss - thành viên của Viện Hàn lâm Phẫu thuật, cựu chủ tịch của Hội cấy ghép cơ quan sinh học Pháp - thì "đổ lỗi cho Carrel là người khởi xướng các phòng hơi ngạt là sự lừa đảo lịch sử.
Combien d’escroqueries, de conquêtes, de guerres sanglantes et d’oppressions ont eu pour auteurs des nations et des individus qui se disaient chrétiens!
Biết bao nhiêu sự lường gạt, sự chinh phục, bao nhiêu cuộc chiến đẫm máu, bao nhiêu sự đè nén đã được gây ra bởi các quốc gia hay các kẻ tự xưng là thiên chúa giáo!
En savoir plus sur l'identification des escroqueries dans le Centre de sécurité de Google
Tìm hiểu thêm về việc xác định các gian lận trong Trung tâm an toàn của Google.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escroquerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.