español trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ español trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ español trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ español trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, người Tây Ban Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Tây ban nha, Tiếng Tây-ban-nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ español
tiếng Tây Ban Nhanounproper (Idioma románico principalmente usado en España, América del Norte, Central y del Sur y el Caribe.) |
Tây Ban Nhaadjective Él no sólo habla francés, también habla español. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
người Tây Ban Nhaadjective |
Tiếng Tây Ban Nha
|
Tiếng Tây ban nha
|
Tiếng Tây-ban-nha
|
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Los encuentro bastante mejores que los españoles del año pasado. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
Diantre, es mi vino español el que se os sube a la cabeza, ¿no es así? Mẹ kiếp, rượu vang Tây Ban Nha của ta bốc lên đầu bà rồi không phải thế sao. |
Él no sólo habla francés, también habla español. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
[ en español ] Trujillo, consígueme seis carros y cuatro hombres por vehículo. Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người. |
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos. Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống. |
3 Una de las acepciones de la palabra organización es: “conjunto organizado de personas” (Diccionario de uso del español, de María Moliner). 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
En 1545, es español Íñigo Ortiz de Retez dio a la isla el nombre de "Nueva Guinea" debido al parecido que encontró entre los habitantes de la isla y aquéllos de la costa africana de Guinea. Vào năm 1545, nhà thám hiểm Tây Ban Nha Iñigo Ortiz de Retes đã cho hòn đảo cái tên "New Guinea" vì những gì ông thấy là sự giống nhau giữa cư dân của hòn đảo và những người được tìm thấy trên bờ biển Guinea Phi Châu. |
La palabra española “reino” se relaciona con un gobierno regido por un rey. Một nước là một chính phủ có vua nắm quyền. |
La Región de Murcia es una comunidad autónoma española. Vùng Murcia (tiếng Tây Ban Nha: Comunidad Autónoma de la Región de Murcia) là một trong các cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha. |
Muchos de los que tuvieron que volver a su país natal han podido ayudar a otras personas cuya lengua materna es el español, gracias a que sabían ese idioma. Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha. |
El manual de alfabetización del Evangelio para el alumno, Tendréis Mis Palabras (34476 002) está disponible en inglés, francés, portugués y español. Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. |
Incluso hicieron algunas presentaciones típicas en español y en chino. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
Observa que los españoles se están tomando su tiempo esa noche, son más minuciosos de lo normal. Tối nay, y nhận thấy những người Tây Ban Nha thư thái, họ tỉ mỉ hơn thường lệ. |
“Los pastores no nos dejan aprender español para tenernos bajo control”, comentó el residente de una colonia. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
[ en español ] Puesto de control tres, estamos en posición. Chốt ba đã vào vị trí. |
La transmisión también se traducirá en directo en español, portugués, italiano, alemán, francés, ruso, coreano, japonés y chino. Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc. |
Todas las mañanas, durante el paseo, intercambiábamos con nuestros compañeros españoles noticias de la guerra. Sáng nào cũng vậy, vào lúc đi dạo, chúng tôi trao đổi cùng các bạn Tây Ban Nha những tin tức về cuộc chiến. |
En el siglo XVI, los conquistadores españoles llegaron a Belice, pero no lograron dominar a los mayas. Người Tây Ban Nha đến xâm chiếm vào thế kỷ 16 nhưng không chinh phục được hoàn toàn. |
Reproducir contenido multimedia Me at the zoo (en español yo en el zoo) es el nombre del primer video que se subió a YouTube. Me at the zoo là video đầu tiên được tải lên Youtube. |
al español. sang tiếng Tây Ban Nha |
Así que usé mi archi-enemigo, el español, no menos, para aprender tango. Tôi đã dùng kẻ thù lâu năm của tôi, tiếng Tây Ban Nha để học tango. |
El campeonato se creó el 29 de abril de 1963 por la entonces llamada World Wide Wrestling Federation (WWWF), bajo el nombre de WWWF World Heavyweight Championship (Campeonato Mundial Peso Pesado de la WWWF, en español), todo esto después de que la compañía finalizara su relación contractual con la National Wrestling Alliance (NWA). Chức vô địch được tạo ra bởi World Wide Wrestling Federation (WWWF) vào ngày 29 tháng 4 năm 1963 với tên gọi WWWF World Heavyweight Championship, sau khi xúc tiến từ National Wrestling Alliance (NWA). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ español trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới español
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.