esperienze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esperienze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperienze trong Tiếng Ý.
Từ esperienze trong Tiếng Ý có nghĩa là qua cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esperienze
qua cầu(experiences) |
Xem thêm ví dụ
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Lo dimostra questa esperienza. Điều này đã được cho thấy trong một kinh nghiệm. |
Letteralmente da là sotto sto usando Skype con una classe di uno dei sei continenti e alcuni dei 70 000 studenti che abbiamo connesso ogni giorno ad alcune di queste esperienze. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
PM: Se venissi invitata a presentare un altro TEDWomenTalk, che risultati ha dato questa esperienza, a te personalmente, e cosa hai imparato su donne e uomini, lungo questo cammino? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Ma gli anziani sono adulti che da una vita hanno accumulato sapienza ed esperienza, da una vita provvedono a se stessi e prendono le proprie decisioni. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
All’ora dei pasti e in altre occasioni appropriate incoraggiate i familiari a narrare le esperienze avute nel servizio di campo. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
In quanto all'esperienza del Presidente, e'stato dirigente del Partito durante uno dei decenni piu'infruttuosi della storia del Congresso. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
Per molti Studenti Biblici la prima esperienza nel servizio di campo fu quando distribuirono gli inviti per il discorso pubblico di un pellegrino. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Ma ho avuto un'esperienza davvero sorprendente una volta con un gruppo dell'Afghanistan che è venuto a trovarmi, e con il quale abbiamo avuto una conversazione molto interessante. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Uno dei nostri studenti ha esperienza in ingegneria del software. Một trong những học viên của tôi có kinh nghiệm làm kĩ sư phần mềm. |
6 Quando stanno in compagnia i cristiani possono parlare di vari argomenti, leggere qualcosa ad alta voce, oppure raccontare esperienze interessanti. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
9 Il salmista fu ispirato a uguagliare mille anni di esistenza umana a un tempo brevissimo nell’esperienza dell’eterno Creatore. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Michael Burnett, uno degli insegnanti, ha fatto narrare agli studenti le esperienze avute nel servizio di campo. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
Tre anni e mezzo fa, quando le Lexus rimodernizzate erano in sperimentazione, andavano così bene, che le abbiamo date ad altri utenti di Google per scoprire cosa pensavano di questa esperienza. Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này. |
Non ho esperienza nel settore delle vendite. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Ma non vi parlerò della mia esperienza, perché qui non si tratta di me. Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi. |
Dai seguito: durante tutto il corso, incoraggia e aiuta costantemente tutti gli studenti nei loro sforzi volti a completare l’esperienza relativa a Elevare l’apprendimento. Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
Imparate dall’esperienza del profeta Giona. Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na. |
E ovviamente credo di parlare qui dell'esperienza del padre. Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha. |
Alcune ci danno l’esperienza di cui abbiamo bisogno. Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu. |
Invita gli studenti a condividere delle esperienze fatte quando si sono particolarmente impegnati spiritualmente e come conseguenza hanno sentito crescere la presenza dello Spirito Santo. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
L'esperienza della storia di Egan, ovviamente, come qualsiasi cosa su Twitter, poteva essere vissuta in modi diversi. Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này. |
La Bibbia è considerata solo uno dei tanti libri che contengono credenze religiose ed esperienze personali, non un libro di fatti e verità. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Perché è così importante prender nota delle esperienze spirituali che viviamo in chiesa e altrove? Tại sao là điều rất quan trọng để ghi lại những kinh nghiệm thuộc linh chúng ta nhận được ở nhà thờ và các nơi khác? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperienze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esperienze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.