estacionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estacionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estacionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estacionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bãi đậu xe, bãi đậu xe, khu vực đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estacionamiento

Bãi đậu xe

noun (espacio físico donde se deja el vehículo por un tiempo)

El estacionamiento es realmente costoso. Cerca de 70000 dólares
Bãi đậu xe thực sự tốn kém. Khoảng 70.000 đô la

bãi đậu xe

noun

La guardia del estacionamiento sólo trabaja el lado oeste de la calle.
Cảnh sát tăng cường ở bãi đậu xe chỉ hoạt động phía Tây con đường.

khu vực đỗ xe

noun

Xem thêm ví dụ

Estaba sentado en la parte atrás de mi camioneta usada en el estacionamiento del campus, cuando decidí que iba a suicidarme.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Los pacientes con formularios azules vayan de inmediato al estacionamiento.
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
La última ampliación, que consiste en dos edificios residenciales de trece pisos y un edificio de estacionamientos y servicio de cinco pisos, se terminó a principios de este año.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Durante los fines de semana se ha hablado con algunas personas que descansaban en parques, lugares de recreo, zonas de acampar, casitas de campo o que esperaban en estacionamientos o centros comerciales, y han respondido favorablemente a las buenas nuevas.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Hicimos lo mismo en DUMBO, en Brooklyn. Este es uno de nuestros primeros proyectos, Tomamos un estacionamiento subutilizado, de aspecto bastante sórdido y, con algo de pintura y jardineras, lo transformamos en un fin de semana.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Y si bien menos del 25% de los residentes del sur del Bronx tienen automóviles estos proyectos incluyen miles de nuevos estacionamientos aunque carecen de importancia en términos de tránsito público masivo.
Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng.
Estacionamiento. En los lugares donde hemos obtenido el control del estacionamiento no se cobrará por el servicio y los espacios se ocuparán por orden de llegada.
Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước.
El estacionamiento es realmente costoso.
Bãi đậu xe thực sự tốn kém.
La consecuencia de no pagar el estacionamiento era dejar el auto en el centro comercial y que lo remolcaran, lo cual iba a resultar mucho más caro.
Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa.
Lugar de estacionamiento vacío aquí.
Không có xe đỗ ở đây.
¿Se encuentran en buen estado las aceras, las vallas y el estacionamiento?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Ese estacionamiento asegura las aceras, y también enriquece la red de bicicletas.
Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn, và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều.
Batallón 6, repórtese a la Zona de Estacionamiento Alfa.
Tiểu đoàn 6, báo cáo về Staging Area Alpha.
También deben tenerse en cuenta el estacionamiento y el tránsito de vehículos, por ejemplo, al dejar o recoger pasajeros.
Cần để ý đến vấn đề lưu thông và đậu xe, kể cả việc cho người lên và xuống xe.
Al parecer el tirador no tenía un cómplice en el estacionamiento... pero mató a los dos guardias y escapó.
Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát.
La vieron salir de un estacionamiento con un hombre que se parecía a Gregory.
Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory.
No queremos perder el tiempo en el tráfico, en las cabinas de peaje o en busca de estacionamiento.
Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe.
Si hubiera más de una sesión en el mismo lugar, coordinar los horarios de las reuniones así como la salida y entrada al edificio y al estacionamiento.
Nếu buổi lễ được tổ chức nhiều lần tại cùng một địa điểm, các trưởng lão cần phối hợp về thời gian diễn ra buổi lễ, cũng như sắp đặt việc ra vào hội trường và chỗ đậu xe.
Sería un modelo terrible para un físico de partículas, ya que ellos no juegan con barras de estacionamiento, juegan con estas extrañas pequeñas partículas.
Nó sẽ là một hình mẫu kinh khủng cho một nhà vật lý nguyên tử, bởi họ không đùa nghịch với những cái chặn xe hơi, họ chơi đùa với những phân tử bé nhỏ kỳ lạ.
Su escuela hoy en día está entre las mejores escuelas públicas en el país e iba a demolerse por el gobierno estatal de Río de Janeiro para construir, no les miento, un estacionamiento para la Copa del Mundo justo antes de celebrarse.
Trường của cô ấy thực sự được xếp hạng trong danh sách các trường công lập tốt nhất của nước ta, và lúc đó nó đang bị phá bỏ bởi chính quyền bang Rio de Janeiro để xây dựng, tôi không đùa với các bạn đâu, bãi giữ xe cho World Cup ngay trước khi sự kiện diễn ra.
Entonces volviste el estacionamiento en un maldito infierno.
Sau đó anh lại biến bãi đậu xe thành bãi lửa
Cuando el élder Maxwell y su esposa conducían hacia el hospital en enero de 1997, el día en que comenzaría la primera serie del tratamiento, entraron en el estacionamiento y se detuvieron para pasar un momento privado juntos.
Khi lái xe đến bệnh viện vào tháng Giêng năm 1997 vào ngày đã định để bắt đầu lần điều trị đầu tiên của ông, họ đậu xe vào bãi đậu xe và dừng lại để dành ra một giây lát riêng tư với nhau.
Cuando Metrorail expandió el tránsito a los suburbios y abrió una estación en las cercanías de este sitio los propietarios decidieron construir un nuevo estacionamiento y por encima del terreno una nueva calle principal, varios apartamentos, y condominios a la vez que mantuvieron las oficinas existentes.
Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có.
Debido a un problema de refrigeración de la turbo bomba, la cuarta etapa Blok-L del cohete no logró encender, y como resultado la nave espacial nunca se apartó de su órbita de estacionamiento.
Do một vấn đề làm mát của turbopump, giai đoạn thứ tư Blok-L của tên lửa không thành công, và kết quả là phi thuyền không bao giờ rời khỏi quỹ đạo chờ quanh Trái Đất của nó.
Por ejemplo, podemos hacer un bosque de 300 árboles en una área tan pequeña como un estacionamiento de 6 autos.
Ví dụ, ta có thể trồng 300 cây trên diện tích bằng 6 chiếc xe hơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estacionamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.